Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Tình hình tồn kho thép xây dựng một số khu vực trọng điểm Trung Quốc

Tình hình tồn kho thép xây dựng một số khu vực trọng điểm Trung Quốc

Tình hình tồn kho thép xây dựng một số khu vực trọng điểm, mức tăng giảm được so sánh với tuần trước (1 tháng 3)

Đơn vị: chục ngàn tấn

Thép xây dựng

 

Thanh vằn

Tăng/Giảm

Dây cán

Tăng/Giảm

Hoa Đông

Thượng Hải

76.176

3.3

13.439

0.096

Hàng Châu

75.57

-1.77

10.9

0.07

Hợp Phì

15

2

10

2

Nam Kinh

16.8

0.7

4.5

0.5

Phúc Châu

18

1.5

5.5

1

Tế Nam

4.3

-0.2

1.2

-0.1

Nam Xương

7.2

0.2

4.8

0.3

Hoa Trung

Trường Sa

17.2

0.4

5.1

0.4

Đặng Châu

9.1

0.1

2

0.1

Vũ Hán

26.1

-0.2

3.7

-0.1

Hoa Nam

Nam Ninh

28.6

2.1

10.5

2.5

Liêu Châu

6.25

0.1

1.85

0.1

Quảng Châu

69

1

26

1

Tây Nam

Thành Đô

40.5

2.7

12.3

-0.2

Quý Dương

10.255

0.342

3.9431

-0.485

Côn Minh

34.063

-0.447

15.584

-0.606

Trùng Khánh

33.87

0.55

10.42

0.87

Hoa Bắc

Bắc Kinh

60.69

-0.01

9.6

0.1

Thiên Tân

25

0

10.6

-0.2

Thái Nguyên

14

0

6

1

Thạch Gia Trang

3.5

0.2

1.1

-0.1

Tây Bắc

Lan Châu

18.1

0.6

18.9

0.7

Tây An

34

2

9.8

1.2

Đông Bắc

Cáp Nhĩ Tân

35.8

3

9.3

-0.7

Trường Xuân

10

1.5

6

1.5

Thẩm Dương

50.5

0.5

20.5

0.5

Tổng Cộng

 

739.574

20.165

233.536

11.445

Sacom

ĐỌC THÊM