Tình hình tồn kho thép tấm đúc tại một số khu vực trọng điểm Trung Quốc
| Tình hình tồn kho thép tấm đúc tại một số khu vực trọng điểm, tăng/giảm so với tuần trước, đơn vị: chục ngàn tấn | |||||||
| Thép công nghiệp |
| Tấm đúc | Tăng/Giảm | Tồn kho tháng 2 | Tăng/Giảm so với tháng trước | Tồn kho cùng kỳ 2009 | Tăng/Giảm so với cùng kỳ 2009 |
| Hoa Đông
| Thượng Hải | 34.76 | 0.35 | 34.715 | 0.04 | 31.863 | 2.9 |
| Phúc Châu | 0.65 | 0 | 0.8 | -0.15 | 0.6 | 0.05 | |
| Hàng Châu | 7.1 | -0.4 | 7.38 | -0.28 | 7.99 | -0.89 | |
| Hợp Phì | 0.7 | -0.2 | 1.5 | -0.8 | 1.15 | -0.45 | |
| Nam Kinh | 7.8 | -0.2 | 8.6 | -0.8 | 6.2 | 1.6 | |
| Tế Nam | 11.5 | 0 | 12 | -0.5 | 8 | 3.5 | |
| Nam Xương | 0.4 | -0.05 | 0.6 | -0.2 | 0.18 | 0.22 | |
| Vô Tích | 9.75 | -1.24 | 26.89 | -17.14 | 9.3 | 0.45 | |
| Chang Shu | 1.91 | 0 | 1.908 | 0 | 0 | 1.91 | |
| Tai Chuang | 2.48 | 0.06 | 2.416 | 0.06 | 3.09 | -0.61 | |
| Hoa Trung
| Trường Sa | 2.8 | 0.3 | 2.8 | 0 | 2.7 | 0.1 |
| Đặng Châu | 3 | -0.2 | 3.9 | -0.9 | 5.1 | -2.1 | |
| Vũ Hán | 5.7 | -0.2 | 6.3 | -0.6 | 6.85 | -1.15 | |
| Hoa Nam | Quảng Châu | 12.4 | -0.1 | 12.8 | -0.4 | 12.5 | -0.1 |
| Tây Nam
| Thành Đô | 2.5 | 0.3 | 3.2 | -0.7 | 2.75 | -0.25 |
| Trùng Khánh | 3.13 | -0.13 | 3.63 | -0.5 | 3 | 0.13 | |
| Hoa Bắc
| Bắc Kinh | 3.69 | 0.27 | 3.88 | -0.19 | 3.32 | 0.37 |
| Thiên Tân | 10.5 | -1.5 | 13.9 | -3.4 | 12 | -1.5 | |
| Tây Bắc
| Lan Châu | 0.9 | 0.1 | 1.1 | -0.2 | 2.1 | -1.2 |
| Tây An | 1.5 | -0.5 | 2.3 | -0.8 | 3.3 | -1.8 | |
| Tây Bắc
| Cáp Nhĩ Tân | 1.5 | 0.1 | 1.6 | -0.1 | 0.9 | 0.6 |
| Trường Xuân | 0.8 | 0.1 | 0.85 | -0.05 | 0.5 | 0.3 | |
| Thẩm Dương | 4.5 | 0.5 | 5.5 | -1 | 4 | 0.5 | |
| Tổng cộng |
| 129.97 | -2.64 | 158.569 | -28.6 | 127.39 | 2.58 |
Sacom


















