Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Tình hình tồn kho thép HRC tại một số khu vực trọng điểm Trung Quốc

Tình hình tồn kho thép HRC tại một số khu vực trọng điểm Trung Quốc

Tình hình tồn kho thép HRC tại một số khu vực trọng điểm, tăng/giảm so với tuần trước, đơn vị: chục ngàn tấn

Thép công nghiệp

 

HRC

Tăng/Giảm
so với tuần trước

Tồn kho tháng 2

Tăng/Giảm so với tháng trước

Tồn kho cùng kỳ 2009

Tăng/Giảm so với cùng kỳ 2009

Hoa Đông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thượng Hải

182.455

0.762

184.71

-2.253

78.437

104.018

Phúc Châu

1.5

0

1.8

-0.3

0.9

0.6

Hàng Châu

25.24

-1.1

26.23

-0.99

11.06

14.18

Hợp Phì

0.78

-0.2

1.18

-0.4

1.2

-0.42

Nam Kinh

9.1

-0.2

9.8

-0.7

5.4

3.7

Tế Nam

4

-0.2

4.5

-0.5

2

2

Nam Xương

0.95

0.15

0.95

0

13

-12.05

Vô Tích

19.66

-2.68

47.52

-27.86

9.006

10.654

Chang Shu

1.1

0

1.13

-0.032

10.91

-9.81

Tai Chuang

0

-11.367

11.14

-11.137

0.951

-0.951

Hoa Trung

 

 

Trường Sa

8

-0.2

9.5

-1.5

3.7

4.3

Đặng Châu

4.1

-0.3

5.1

-1

4.1

0

Vũ Hán

17.1

-0.2

18.9

-1.8

5.95

11.15

Hoa Nam

Quảng Châu

122.8

-0.5

126.5

-3.7

71.44

51.36

Tây Nam

 

Thành Đô

7.98

-0.08

10.21

-2.23

5.77

2.21

Trùng Khánh

6.47

-0.27

8.63

-2.16

3.7

2.77

Hoa Bắc

 

Bắc Kinh

3

-0.2

4.2

-1.2

1.3

1.7

Thiên Tân

33

-3

46

-13

14.8

18.2

Tây Bắc

 

Lan Châu

3.4

-0.4

4.2

-0.8

3

0.4

Tây An

5.55

-0.25

6.54

-0.99

3.4

2.15

Tây Bắc

 

 

Cáp Nhĩ Tân

6.2

0.2

6.4

-0.2

4.5

1.7

Trường Xuân

4.7

0.2

4.3

0.4

1.2

3.5

Thẩm Dương

16.5

0

16

0.5

11.8

4.7

Tổng cộng

 

483.585

-19.835

555.437

-71.852

267.524

216.061

Nguồn: Sacom-STE

ĐỌC THÊM