Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Tình hình tồn kho thép công nghiệp tại một số khu vực trọng điểm Trung Quốc

Tình hình tồn kho thép công nghiệp tại một số khu vực trọng điểm Trung Quốc

Tình hình tồn kho thép công nghiệp tại một số khu vực trọng điểm, tăng/giảm so với tuần trước (1 tháng 3)

Đơn vị: chục ngàn tấn

Thép công nghiệp

 

HRC

Tăng/Giảm

CRC

Tăng/Giảm

Tấm Đúc

Tăng/Giảm

Hoa Đông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thượng Hải

185.498

5.675

43.276

0.121

34.932

0.202

Phúc Châu

1.9

0.1

1.2

0.1

0.8

-0.2

Hàng Châu

28.46

-0.64

9.24

0.21

7.8

-0.63

Hợp Phì

1.45

-0.05

1.4

-0.1

1.7

-0.1

Nam Kinh

9.8

0.5

4.8

0.3

8.5

0.4

Tế Nam

4.5

0

0.7

0

12.5

0

Nam Xương

1.2

0

0.6

-0.05

0.7

-0.05

Vô Tích

46.367

1.367

3.9

0.03

27.112

6.034

Chang Shu

1.132

0

2.171

0

1.908

0

Tai Chuang

11.845

0.5

2.38

0.7

2.416

0

Hoa Trung

 

 

Trường Sa

11.5

1.5

0.8

0

3

-0.2

Đặng Châu

5.6

-0.2

0.85

0

4.1

0

Vũ Hán

19.3

0

2.9

0

6.5

0.3

Hoa Nam

Quảng Châu

126.5

1.5

56.5

-0.3

13.1

-0.1

Tây Nam

 

Thành Đô

11.12

0.12

3.27

-0.39

3.8

-0.32

Trùng Khánh

8.34

0.55

3.16

0.53

3.6

0.48

Hoa Bắc

 

Bắc Kinh

5.3

-0.3

0.4

0.05

4.55

-0.18

Thiên Tân

52.8

-1.2

5.5

-0.8

13.7

0.2

Tây Bắc

 

Lan Châu

3.7

0.3

0.7

0.05

1.3

-0.2

Tây An

7.6

0.59

3.01

0.21

2.6

-0.1

Tây Bắc

 

 

Cáp Nhĩ Tân

7

1

0.8

-0.1

1.4

0.1

Trường Xuân

5.3

-0.2

0.4

-0.2

0.82

0.02

Thẩm Dương

18

0

1.4

-0.1

4.45

0.05

Tổng cộng

 

574.212

11.112

149.357

0.261

161.288

5.706

Sacom

ĐỌC THÊM