I. Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 49
Tỷ giá:
Tỷ giá USD/VND ngày 09/12 tại các Ngân hàng thương mại được điều chỉnh giảm mạnh, biên độ giảm trong khoảng 30- 60 đồng/USD.
Tại ngân hàng Vietcombank tỷ giá USD/VND được niêm yết tại mức 22.610 đồng/USD chiều mua vào và 22.690 đồng/USD chiều bán ra, giảm 50 đồng chiều mua và 60 đồng chiều bán ra.
Tại ngân hàng Vietinbank tỷ giá USD/VND niêm yết tại mức 22.590 đồng/USD chiều mua vào và 22.670 đồng/USD chiều bán ra, giảm 50 đồng cả hai chiều mua và bán.
Còn tại ngân hàng BIDV, tỷ giá USD hiện đang niêm yết ở mức 22.595 VND chiều mua vào và 22.675 VND chiều bán ra, giảm 40 đồng chiều mua vào và 35 đồng chiều bán ra.
II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 49
STT | LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (tấn) |
1 | TÔN NÓNG | 16.579 |
2 | TÔN NGUỘI | 727 |
3 | SẮT KHOANH | 7.075 |
4 | TẤM RỜI | 6.789 |
5 | SẮT ĐƯỜNG RÂY | 242 |
6 | BĂNG NÓNG | 23.835 |
7 | SẮT GÂN | 4.037 |
8 | TẤM KIỆN | 2.266 |
III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 49
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán | Hàng đến |
HRC SAE1006 2.0mm | Trung Quốc | 535-545 | CFR | HCM |
HRC SS400 3.0mm | Trung Quốc | 520-530 | CFR | HCM |
IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 49
| Chào giá (đ/kg) | ||
Xuất xứ | Giá | Tăng /giảm | |
Cuộn trơn Ø6.5 | Trung Quốc | 10.700 | Tăng 500 |
Cuộn trơn Ø8 | Trung Quốc | 11.000 | Tăng 700 |
Thép tấm 3mm | Trung Quốc | 12.500 | Tăng 700 |
Thép tấm 4,5,6,8,10,12 mm | Trung Quốc | 12.200 | Tăng 700 |
HRC 2mm | Trung Quốc | 13.500 | Tăng 1.500 |