I.Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng
Tỷ giá: Trên thế giới, chỉ số USD Index - thước đo sức mạnh của USD so với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) gần như không đổi, ở mức 99,5 điểm. Đồng đô la Mỹ đang trên đà ghi nhận mức giảm tuần lớn nhất trong bốn tháng qua.
Tỷ giá trung tâm sáng nay được Ngân hàng Nhà nước niêm yết ở mức 25.155 VND/USD, tăng 3 đồng so với phiên sáng qua.
Theo biên độ +/-5% tỷ giá trần và sàn mà các ngân hàng thương mại được phép giao dịch từ 23.897 - 26.412 VND/USD.
Tỷ giá tham khảo giữa đồng Việt Nam và các loại ngoại tệ tại Cục Quản lý ngoại hối ở mức 24.945 - 26.359 VND/USD, tăng 6 đồng chiều mua và bán so với sáng qua.
Lãi suất: Một làn sóng tăng lãi suất huy động đang lan rộng trong những ngày cuối tháng 10. Hàng loạt ngân hàng, bao gồm cả các ngân hàng lớn “Big4”, đồng loạt tung ra các chương trình ưu đãi và chính sách cộng lãi suất để thu hút dòng tiền gửi trong giai đoạn cao điểm cuối năm.
Lãi suất huy động kỳ hạn 6 tháng tại nhóm 14 ngân hàng thương mại lớn được Bộ phận Phân tích Kinh tế và Thị trường Tài chính của Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam (Techcombank) dự báo chỉ tăng nhẹ khoảng 20 điểm cơ bản, song vẫn duy trì ở mức thấp, góp phần thúc đẩy tăng trưởng tín dụng và hỗ trợ nền kinh tế.
II. Hàng nhập khẩu tuần 48
LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (TẤN) |
CUỘN CÁN NGUỘI | 2.606,613 |
CUỘN CÁN NÓNG | 182.065,498 |
THÉP TẤM | 16.816,713 |
CUỘN TRƠN | 24.302,308 |
TÔN NÓNG | 72.686,578 |
SẮT KHOANH | 9.719,91 |
TOLE MẠ | 32.514,592 |
SẮT ỐNG | 2.233,318 |
THÉP HÌNH | 11.984,025 |
SẮT TRÒN | 197,415 |
THÉP KHÔNG GỈ | 100,112 |
THÉP TRÒN TRƠN | 946,14 |
THÉP CÂY | 1.599,283 |
III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 48
SẢN PHẨM | XUẤT XỨ | MỨC GIÁ | THANH TOÁN |
HRC Q235 | TRUNG QUỐC | 476 | CFR |
HRC Q355 | TRUNG QUỐC | 492 | CFR |
HRP Q235 | TRUNG QUỐC | 470-491 | CFR |
HRC SAE1006 | ẤN ĐỘ | 485-490 | CFR |
HRC SAE1006 | INDONESIA | 485-487.5 | CFR |
HRC SAE1006 | NHẬT BẢN | 498-512.5 | CFR |
HRC SAE1006 | HÀN QUỐC | 502,5 | CFR |
HRC SAE1006 | TRUNG QUỐC | 465-505 | CFR |
HRC SPHC | TRUNG QUỐC | 539 | CFR |





