Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU SẮT VÀ THÉP QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 75/2009/QĐ-BTC NGÀY 13/4/2009 CỦA BỘ TÀI CHÍNH

BỘ TÀI CHÍNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
Số: 93/2009/TT-BTC
Hà Nội, ngày 15 tháng 05 năm 2009

 
THÔNG TƯ
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU SẮT VÀ THÉP QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 75/2009/QĐ-BTC NGÀY 13/4/2009 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/06/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/09/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng thép như sau:
Điều 1. Thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng sắt và thép
Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với thép hợp kim thuộc nhóm 72.27, 72.28 quy định tại Thông tư số 75/2009/TT-BTC ngày 13/4/2009 về việc bổ sung Quyết định 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 và các Quyết định sửa đổi bổ sung của Bộ trưởng Bộ Tài chính về thuế suất thuế nhập khẩu thép xây dựng thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Thép cơ khí chế tạo
Các mặt hàng thép cơ khí chế tạo bao gồm cả thép hợp kim, thuộc các nhóm 72.27, 72.28 là loại thép dùng trong chế tạo cơ khí, chế tạo dụng cụ và đáp ứng một trong các tiêu chuẩn sau đây:
- TCVN 3104:1979 “Thép kết cấu hợp kim thấp – Mác và yêu cầu kỹ thuật”
- JIS G 4105
- GOST 4543
- Các tiêu chuẩn tương đương khác
Cơ quan Hải quan yêu cầu người khai hải quan xuất trình các tài liệu như giấy chứng nhận giám định chứng minh mặt hàng này là thép cơ khí chế tạo tại thời điểm làm thủ tục hải quan.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Mức thuế suất thuế nhập khẩu 0% của các phân nhóm 7227.90, 7228.30, 7228.40 chỉ áp dụng đối với thép cơ khí chế tạo. Trường hợp nhập khẩu không sử dụng cho ngành cơ khí chế tạo mà sử dụng vào mục đích khác như xây dựng thì thực hiện truy thu theo đúng mục đích sử dụng.
Điều 4. Hiệu lực thi hành.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và áp dụng đối với các Tờ khai hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 20/4/2009.
 

 
Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đỗ Hoàng Anh Tuấn

 
DANH MỤC
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG SẮT, THÉP TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 93/2009/TT-BTC ngày 15/5/2009 của Bộ Tài chính)
Mã hàng
Mô tả hàng hóa
Thuế suất (%)
72.27
 
 
 
Các dạng thanh và que thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều.
 
7227
10
00
00
- Bằng thép gió
0
7227
20
00
00
- Bằng thép mangan – silic
0
7227
90
00
 
- Loại khác:
 
7227
90
00
10
- - Thép cơ khí chế tạo
0
7227
90
00
90
- - Loại khác
10
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
72.28
 
 
 
Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn, hình bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim.
 
7228
10
 
 
- Ở dạng thanh và que, bằng thép gió:
 
7228
10
10
00
- - Có mặt cắt ngang hình tròn
0
7228
10
90
00
- - Loại khác
0
7228
20
 
 
- Ở dạng thanh và que, bằng thép silic-mangan:
 
7228
20
10
00
- - Có mặt cắt ngang hình tròn
0
7228
20
90
00
- - Loại khác
0
7228
30
 
 
- Dạng thanh và que khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn:
 
7228
30
10
 
- - Có mặt cắt ngang hình tròn:
 
7228
30
10
10
- - - Thép cơ khí chế tạo
0
7228
30
10
90
- - - Loại khác
10
7228
30
90
 
- - Loại khác:
 
7228
30
90
10
- - - Thép cơ khí chế tạo
0
7228
30
90
90
- - - Loại khác
10
7228
40
 
 
- Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức rèn:
 
7228
40
10
 
- - Có mặt cắt ngang hình tròn:
 
7228
40
10
10
- - - Thép cơ khí chế tạo
0
7228
40
10
90
- - - Loại khác
10
7228
40
90
 
- - Loại khác:
 
7228
40
90
10
- - - Thép cơ khí chế tạo
0
7228
40
90
90
- - - Loại khác
10
7228
50
 
 
- Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức cán nguội hoặc gia công kết thúc nguội:
 
7228
50
10
00
- - Có mặt cắt ngang hình tròn
0
7228
50
90
00
- - Loại khác
0
7228
60
 
 
- Các loại thanh và que khác:
 
7228
60
10
00
- - Có mặt cắt ngang hình tròn
0
7228
60
90
00
- - Loại khác
0
7228
70
00
00
- Các dạng góc, khuôn và hình
0
7228
80
 
 
- Thanh và que rỗng:
 
 
 
 
 
- Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:
 
7228
80
11
00
- - - Có mặt cắt ngang hình tròn
0
7228
80
19
00
- - - Loại khác
0
7228
80
90
00
- - Loại khác
0
 

ĐỌC THÊM