Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Nhập khẩu than cốc của Nhật Bản tiếp tục xu hướng giảm trong tháng 3

Nhập khẩu than cốc của Nhật Bản tiếp tục xu hướng giảm trong tháng 3, phản ánh sự suy thoái kéo dài trong ngành thép, vốn đã gây áp lực lên nhu cầu nguyên liệu thô.

Theo dữ liệu từ bộ tài chính nước này, Nhật Bản đã nhập khẩu 2,57 triệu tấn than cốc trong tháng 3, giảm 18% so với cùng kỳ năm trước nhưng tăng 5% so với tháng 2. Lượng hàng nhập khẩu trong tháng 1-3 năm 2025 đã giảm 10% xuống còn 8,15 triệu tấn so với cùng kỳ năm trước.

Nhà cung cấp hàng đầu là Úc đã giảm 19% về khối lượng so với cùng kỳ năm trước, đạt 1,78 triệu tấn, và khối lượng trong tháng 1-3 đã giảm 18% so với năm 2024 xuống còn 5,59 triệu tấn.

Lượng hàng đến từ Canada đã giảm xuống còn 192.903 tấn trong tháng 3, giảm hơn 60% so với cùng kỳ năm trước và tháng trước, nhưng khối lượng trong tháng 1-3 đã tăng 11% so với cùng kỳ năm trước, đạt 1,22 triệu tấn.

Nhập khẩu than cốc luyện kim đã tăng khoảng 30% so với cùng kỳ năm trước và tháng trước, đạt 78.729 tấn trong tháng 3, với khối lượng trong tháng 1-3 cao hơn 28% so với cùng kỳ năm trước, đạt 255.804 tấn.

Sản lượng thép thô từ lò cao (BOF) đã tăng 3% so với cùng kỳ năm trước, đạt 5,3 triệu tấn.

Tuy nhiên, sản lượng có thể giảm trong những tháng tới. Nhà sản xuất thép Nhật Bản JFE sẽ ngừng  hoạt động một trong ba lò BOF tại nhà máy West Japan Works từ khoảng giữa tháng 5 do nhu cầu thép thấp hơn ở thị trường trong nước và xuất khẩu, công ty thông báo vào ngày 2 tháng 4. Điều này dự kiến sẽ làm giảm sản lượng thép thô hàng năm khoảng 15%.

Trong khi đó, nhà máy sẽ tiến hành đầu tư vào một cơ sở lò điện hồ quang (EAF) ở phía tây Okayama.

Các nhà sản xuất thép khác như Nippon Steel và Kobe Steel cũng đang chuyển đổi từ BOF sang EAF.

Giá than cốc cứng low-volatile cao cấp fob Úc trung bình đạt 174,84 USD/tấn trong tháng 3, giảm 7% so với tháng 2.

Nhập khẩu than cốc Nhật Bản (nghìn tấn)  Nguồn: Bộ Tài chính Nhật Bản

Nguồn gốc

T3/25

T3/24

YoY ± %

T2/25

MoM ± %

T1-3/25

T1-3/24

YoY ± %

Than cốc

 

 

 

 

 

 

 

 

Úc

1,781

2,206

-19

1,522

+17

5,589

6,78

-18

Canada

193

493

-61

554

-65

1,221

1,103

+11

Mỹ

297

215

+38

252

+18

743

848

-12

Indonesia

298

230

+29

85

+249

495

329

+50

Colombia

0

0

n/a

25

-100

25

0

n/a

Nước khác

0

0

n/a

0

n/a

80

48

+67

TC

2,569

3,144

-18

2,438

+5

8,153

9,109

-10

Than cốc luyện kim

T3/25

T3/24

YoY ± %

T2/25

MoM ± %

T1-3/25

T1-3/24

YoY ± %

Trung Quốc

74,633

57,426

+30

56,445

+32

222,202

188,235

+18

Nước khác

4,096

4,069

+1

3,713

+10

33,602

11,323

+197

TC

78,729

61,495

+28

60,158

+31

255,804

199,558

+28

ĐỌC THÊM