Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Hạn ngạch thép bảo vệ thương mại của EU

Hạn ngạch thép EU (tấn)

Sản phẩm

Quốc gia/Khu vực

Hạn ngạch*

% Hạn ngạch đã dùng

Hạn ngạch còn lại

Hàng đang chờ thông quan

Thép cuộn cán nóng

Thổ Nhĩ Kỳ

627,026

25%

470,009

24,289

 

Ấn Độ

773,831

0%

773,769

-

 

Hàn Quốc

161,144

98%

4,006

863

 

Vương quốc Anh

548,926

1%

541,27

108

 

Serbia

279,426

15%

238,679

2,569

 

Các nước khác (Tổng)

856,77

30%

598,593

-

 

Ai Cập

111,38

0%

111,38

-

 

Việt Nam

111,38

12%

98,493

-

 

Nhật Bản

111,38

52%

53,996

-

 

Đài Loan

111,38

100%

181

2,654

 

Úc

111,38

23%

86,046

-

 

Thụy Sĩ

111,38

0%

111,332

-

 

Mỹ

111,38

0%

111,321

-

 

Libya

111,38

0%

111,039

-

 

Canada

111,38

0%

111,38

-

Thép cuộn cán nguội

Ấn Độ

349,207

7%

323,998

-

 

Hàn Quốc

94,591

34%

62,776

17

 

Vương quốc Anh

222,495

3%

216,439

-

 

Serbia

117,493

4%

112,247

334

 

Các nước khác

334,37

26%

248,607

33

 

Thổ Nhĩ Kỳ

43,468

100%

0

-

 

Việt Nam

43,468

3%

42,289

-

 

Đài Loan

43,468

30%

30,546

4

 

Nhật Bản

43,468

64%

15,851

251

Thép mạ kẽm (4A)

Hàn Quốc

48,916

18%

40,308

-

 

Ấn Độ

53,636

100%

0

-

 

Vương quốc Anh

49,848

45%

27,199

558

 

Các nước khác

472,05

77%

106,582

-

 

Thổ Nhĩ Kỳ

118,012

61%

46,521

669

 

Việt Nam

118,012

100%

221

10,004

 

Đài Loan

118,012

98%

2,64

-

Thép mạ kẽm (4B)

Vương quốc Anh

81,289

7%

75,295

472

 

Các nước khác

104,779

94%

6,426

561

 

Trung Quốc

31,434

100%

0

-

 

Hàn Quốc

31,434

80%

6,426

-

 

Ấn Độ

31,434

80%

6,426

-

 

Anh

31,434

80%

6,426

-

 

Thổ Nhĩ Kỳ

20,956

100%

0

-

 

Việt Nam

20,956

100%

1

-

 

Nhật Bản

20,956

69%

6,426

29

Thép tấm

Các nước khác

550,19

33%

370,338

1,315

 

Ấn Độ

110,038

28%

79,486

-

 

Indonesia

110,038

26%

81,579

-

 

Hàn Quốc

110,038

69%

33,809

3,982

 

Vương quốc Anh

10,938

10%

9,872

-

Thép cây

Thổ Nhĩ Kỳ

94,399

100%

0

-

 

Bosnia & Herzegovina

112,675

4%

108,604

255

 

Moldova

87,252

0%

87,252

-

 

Vương quốc Anh

6,312

0%

6,312

-

 

Các nước khác

137,841

52%

66,479

-

 

Algeria

27,568

50%

13,675

-

 

Ai Cập

27,568

100%

0

-

Thép cuộn trơn

Vương quốc Anh

162,973

22%

127,151

7,361

 

Thụy Sĩ

115,087

21%

90,885

2,976

 

Thổ Nhĩ Kỳ

98,055

100%

0

-

 

Moldova

59,018

1%

58,416

-

 

Các nước khác (Tổng)

100,498

48%

52,259

-

 

Malaysia

15,074

99%

85

-

 

Algeria

15,074

88%

1,735

-

 

Ai Cập

15,074

81%

2,873

-

 

Bosnia & Herzegovina

15,074

17%

12,477

121

 

Hàn Quốc

15,074

23%

11,597

-

 

Nhật Bản

15,074

7%

14,015

-

 

Serbia

15,074

4%

14,504

-

Phôi slab †

Nga

3,185,719

62%

1,205,295

24,455

Lưu ý:

* Khối lượng hạn ngạch tính bằng tấn.

† Hạn ngạch trừng phạt cho giai đoạn 01-10-2024 đến 30-09-2025.

Tóm tắt tình hình sử dụng hạn ngạch của một số quốc gia và sản phẩm:

Thép cuộn cán nóng: Hàn Quốc đã sử dụng gần hết hạn ngạch (98%). Thổ Nhĩ Kỳ đã sử dụng 25%. Việt Nam mới sử dụng 12%.

Thép cuộn cán nguội: Thổ Nhĩ Kỳ đã sử dụng hết hạn ngạch. Hàn Quốc đã sử dụng 34%. Việt Nam mới sử dụng 3%.

Thép mạ kẽm (4A): Ấn Độ và Việt Nam đã sử dụng hết hạn ngạch. Đài Loan gần hết (98%).

Thép mạ kẽm (4B): Trung Quốc, Thổ Nhĩ Kỳ và Việt Nam đã sử dụng hết hạn ngạch. Hàn Quốc và Anh đã sử dụng khoảng 80%.

Thép cây: Thổ Nhĩ Kỳ và Ai Cập đã sử dụng hết hạn ngạch.

Thép cuộn trơn: Thổ Nhĩ Kỳ đã sử dụng hết hạn ngạch. Malaysia gần hết (99%).

Phôi slab: Nga đã sử dụng 62% hạn ngạch.

ĐỌC THÊM