Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Giá kim loại ngày 1/4/2024: Đồng tăng nhờ dữ liệu công nghiệp tích cực của Trung Quốc

Trong phiên giao dịch ngày 1/4/2024, giá đồng bắt đầu tăng do dữ liệu công nghiệp tích cực từ Trung Quốc công bố đã củng cố triển vọng nhu cầu từ nước tiêu dùng kim loại hàng đầu thế giới.

Giá đồng giao sau ba tháng trên Sàn giao dịch kim loại London đã tăng 0,3% lên 8.872 USD/tấn.

Hợp đồng đồng giao tháng 5 được giao dịch nhiều nhất trên Sàn giao dịch tương lai Thượng Hải tăng 0,7% lên 72.850 CNY/tấn, sau khi tăng 5,4% trong tháng 3, mức tăng hàng tháng lớn nhất trong 16 tháng.

Một cuộc khảo sát chính thức của nhà máy cho thấy hoạt động sản xuất của Trung Quốc mở rộng lần đầu tiên sau sáu tháng vào tháng 3.

Mặc dù tốc độ tăng trưởng còn khiêm tốn nhưng đây cũng là chỉ số PMI cao nhất kể từ tháng 3 năm 2023, khi động lực từ việc dỡ bỏ các hạn chế cứng rắn liên quan đến COVID-19 bắt đầu chững lại.

Các nhà đầu tư cũng để mắt đến việc Cục Dự trữ Liên bang sẽ cắt giảm lãi suất vào tháng 6 sau khi dữ liệu cho thấy giá cả ở Mỹ giảm.

Chỉ số USD nhìn chung ổn định vào thứ Hai.

Trên sàn London, giá nhôm tăng 1,6% lên 2.335 USD/tấn, giá nikel tăng 0,2% lên 16.645 USD/tấn, giá kẽm tăng nhẹ lên mức 2.437 USD/tấn, giá chì tăng 2,5% lên 2.053 USD/tấn, trong khi giá thiếc giảm 0,2% xuống 27.475 USD/tấn.

Trên sàn giao dịch Thượng Hải, giá nhôm tăng 0,4% lên mức 19.690 CNY/tấn, trong khi giá nikel giảm 0,9% xuống 129.300 CNY/tấn, giá kẽm ổn định ở mức 20.890 CNY/tấn, giá chì giảm 0,7% xuống 16.610 CNY/tấn và giá thiếc giảm 0,4% xuống 225.190 CNY/tấn.

Bảng so sánh giá các mặt hàng kim loại ngày 1/4/2024

Mặt hàng

Hôm nay

So với

hôm qua

So với

1 tuần trước

So với

1 tháng trước

So với

1 năm trước

Đồng

USD/Lbs

4,0481

0,84%

1,02%

5,11%

-0,25%

Chì

USD/Tấn

2023,92

0,00%

1,45%

-0,10%

-6,37%

Nhôm

USD/Tấn

2337,00

1,68%

1,54%

4,89%

-1,81%

Thiếc

USD/Tấn

27451

-0,27%

-1,51%

3,37%

6,34%

Kẽm

USD/Tấn

2439,00

0,08%

-3,39%

0,54%

-17,82%

Nickel

USD/Tấn

16568

0,00%

-2,80%

-5,01%

-27,99%

 

Nguồn tin: Vinanet

ĐỌC THÊM