Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Điểm tin thị trường thép tấm đúc Trung Quốc

Thượng Hải. Tăng giá

Các nhà máy tuyến 2 chào bán loại thanh vằn 14mm-20mm với giá 4,030 RMB/tấn (591 USD/tấn), hợp kim thấp cùng loại có giá 4,230 RMB/tấn (620 USD/tấn), tăng 30 RMB/tấn (4.4 USD/tấn). Các nhà máy tuyến 1 như Magang, Baogang, Liaogang chào bán cùng loại sản phẩm trên với giá 4,060 RMB/tấn (595 USD/tấn), hợp kim thấp cùng loại có giá 4,260 RMB/tấn (625 USD/tấn). Cũng sản phẩm trên nhưng Xinggang và Ying kou lại bán 4,060 RMB/tấn (595 USD/tấn), tăng 20 RMB/tấn (2.9 USD/tấn).

Cuộn trơn dày 8mm loại 1 có giá 4,360 RMB/tấn (639 USD/tấn), hợp kim thấp loại 1 giá 4,580 RMB/tấn (672 USD/tấn). Hợp kim dày 40mm có giá 4,390 RMB/tấn (646 USD/tấn), tăng 20 RMB/tấn (2.9 USD/tấn). Loại dày 60mm có giá 4,180 RMB/tấn (613 USD/tấn).

Nhìn chung, các nhà máy tuyến 2 chào bán với mức giá chủ yếu là 4,030-4,050 RMB/tấn (591-594 USD/tấn) có lúc giao dịch ở mức 4,040-4,060 RMB/tấn (592-595 USD/tấn).

Bắc Kinh. Vẫn tiếp tục đà tăng

Lingang, Shougang bán với giá 4,000 RMB/tấn (587 USD/tấn) cho loại sản phẩm 16-20mm, tăng 30 RMB/tấn (4.4 USD/tấn). Baogang, Anyang chào bán với mức giá 3,950-3,970 RMB/tấn (579-582 USD/tấn) cho loại sản phẩm 16-25mm, hợp kim thấp đồng quy cách có giá 4,050 RMB/tấn (594 USD/tấn), tăng 20-30 RMB/tấn (2.9-4.4 USD/tấn). Cùng loại sản phẩm trên, Shougang chào bán với giá 3,950 RMB/tấn (579 USD/tấn), hợp kim thấp cùng loại có giá 4,150 RMB/tấn (609 USD/tấn), tăng 30 RMB/tấn (4.4 USD/tấn).

Mức giá giao dịch phổ biến nhất trong ngày hôm nay dao động trong khoảng 3,950-3,970 RMB/tấn (579-582 USD/tấn).

Sacom

ĐỌC THÊM