| Độ Dày | Chính phẩm | Cuộn lớn | Xu hướng giá | |
| Đen | Xám | |||
| 1.80 | 10 500 | 10 500 | | |
| 2.00 | 10 200 | 10 200 | | |
| 2.20->2.30 | 10 000 | 9 500 | | |
| 2.40->2.50 | 10 000 | 9 500 | | |
| 2.60->2.80 | 10 000 | 9 500 | | |
| 2.90->3.00 | 10 000 | 9 500 | | |
| Lẻ ly >3.00 | | 9 200 | 9 200 | |
| Lẻ ly >4.50 | | 9 200 | 9 200 | |
| Độ dày | Khổ 1500 | Cuộn lớn | Xu hướng giá | |
| Khổ <1000 | Từ 1000->1400 | |||
| 3.00 | 9 300 | | | |
| 4.00 | 9 300 | | 9 200 | |
| 5.00 | 9 000 | | 8 800 | |
| 6.00 | 9 100 | | 8 900 | |
| 8.00 | 9 100 | | 8 900 | |
| 10.0 | 9 100 | | 8 900 | |
| 12.0 | 9 000 | | 8 800 | |
| 14.0 | | | | |
| 16.0 | 9 600 | | 9 400 | |
| Độ dày | Băng xà gồ |
| 1.50 | Khong co hang |
| 1.80 | 11500 |
| 2.00 | 10 200 |
| >=2.20 | 10 000 |
Các giao dịch trên thị trường
| 1 | Anh viết vào đây |
| 2 | Hàng CP cty TNA bán ra cho những lô từ 100 tấn trở lên với giá 8 900 đến 9 000 |
| 3 | Hàng cty Nam Việt bán ra là 9 000 ( CP ) |
| 4 | Công ty việt nga bán bang xà gồ 2.0 giá 9 800 giao tại kho |
| 5 | TÔN SÀI GÒN BÁN HÀNG 1.6 băng giá là 10 600 |
| 6 | Hàng cán nguôi cuộn nhỏ từ 0.2 đến 1.35 ngoài thị trường chào ra giá 12 000 ( hàng nhật có bao bì , hàng mềm ) |
| 7 | Tại cảng có những lô hàng băng lở khổ họ chào ra giá 9 300 ( hàng cán nguội ) |

















