I.Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng
Tỷ giá: Tỷ giá trung tâm tại Ngân hàng Nhà nước ngày 22/8/2025 hiện là 25,298 đồng/USD, tăng 58 đồng so với phiên cùng kỳ tuần trước.
Lãi suất: Lãi suất bình quân có xu hướng giảm mạnh ở hầu hết kỳ hạn chủ chốt so với tuần trước.
Cụ thể, lãi suất bình quân các kỳ hạn qua đêm, 1 tuần và 1 tháng giảm lần lượt 1.14%/năm, 0.94%/năm và 0.49%/năm xuống lần lượt các mức 4.67%/năm, 4.70%/năm và 4.88%/năm.
Tại các ngân hàng thương mại, lãi suất huy động gần như không thay đổi đáng kể từ đầu tháng 8.
II. Hàng nhập khẩu tuần 34
LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (TẤN) |
THÉP TẤM | 6,479.687 |
TÔN BĂNG | 11,749.580 |
THÉP ỐNG | 973.704 |
TÔN NGUỘI | 3,608.980 |
SẮT KHOANH | 39,031.191 |
THÉP CÂY | 1,089.376 |
THÉP HÌNH | 1,279.709 |
TÔN MẠ | 2,111.924 |
TÔN NÓNG | 41,721.242 |
III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 34
LOẠI HÀNG | XUẤT XỨ | GIÁ (USD/TẤN) | THANH TOÁN |
HRC Q235 | Trung Quốc | 490-493 | CFR |
HRC SS400 | Trung Quốc | 495-497 | CFR |
HRP Q235 | Trung Quốc | 515 | CFR |
HRP SS400 | Trung Quốc | 520 | CFR |
HRP A36 | Trung Quốc | 530 | CFR |
HRC SAE1006 | Trung Quốc | 505 | CFR |
HRC SAE1006 | Malaysia | 522 | CFR |
HRC SAE1006 | Nhật Bản | 515 | CFR |
HRC SAE1006 | Indonesia | 510 | CFR |