I.Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng
Tỷ giá: Ngân hàng Nhà nước niêm yết tỷ giá trung tâm hôm 27/6 ở mức 25.048 VND/USD, giảm tiếp 5 đồng so với sáng 26/6.
Với biên độ giao dịch ±5% so với tỷ giá trung tâm, tỷ giá trần được áp dụng là 26.300 VND/USD và tỷ giá sàn là 23.796 VND/USD. Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước hiện là 23.851 - 26.255 VND/USD (mua vào - bán ra).
Lãi suất: Trên thị trường lãi suất huy động tiền gửi của các ngân hàng thương mại, lãi suất huy động tiếp tục được các ngân hàng giữ nguyên so với mức cũ.
Tính tới ngày 27/6/2025 ghi nhận lãi suất bình quân các kỳ hạn chủ chốt như qua đêm, 1 tuần và 1 tháng giảm lần lượt 1,11%/năm, 1,17%/năm và 0,51%/năm.
II. Hàng nhập khẩu tuần 26
LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (TẤN) |
THÉP CUỘN | 12.847,45 |
THÉP TẤM | 23.149,067 |
THÉP HÌNH | 3.470,369 |
TÔN NÓNG | 64.038,564 |
TÔN LẠNH | 2.185,391 |
CUỘN TRƠN | 4.231,983 |
THÉP ỐNG | 1.524,534 |
THÉP MẠ | 1.430,398 |
THÉP CÁN NGUỘI | 4.921,165 |
THÉP THANH TRÒN | 194,956 |
SẮT KHOANH | 2.738,333 |
THÉP CÂY | 117,616 |
III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 26
LOẠI HÀNG | XUẤT XỨ | GIÁ (USD/TẤN) | THANH TOÁN |
HRC Q235 | TRUNG QUỐC | 458-460 | CFR |
HRC Q235 | TRUNG QUỐC | 450 | CFR |
HRP Q235 | TRUNG QUỐC | 480 | CFR |
HRC SAE1006 | INDONESIA | 490 | CFR |
HRC SAE1006 | TRUNG QUỐC | 475 | CFR |
HRC Q195 | TRUNG QUỐC | 450 | CFR |
HRC SS400 | TRUNG QUỐC | 470 | CFR |
HRP SS400 | TRUNG QUỐC | 490-495 | CFR |
HRC Q355B | TRUNG QUỐC | 470 | CFR |