Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Trung Quốc - Tổng hợp tình hình tăng giảm giá cả thị trường (tuần 2-tháng 1)

Thị trường đã có cải thiện đối với thép thanh và thép tấm phẳng do nhu cầu từ khu vực sản xuất thiết bị cơ bản cố định và sự thu mua của chính phủ ở nhiều khu vực của Trung Quốc.

Phôi thép 150 x 150 Q235

Tỉnh
NDT
USD
%
Jiangsu Province
50
7
1.5%
Shandong Province
-30
-4
-0.9%
Hebei Province
-100
-15
-3.0%
Shanxi Province
0
0
0.0%
Shaanxi Province
0
0
0.0%
Henan Province
0
0
0.0%
Tianjin
-50
-7
-1.5%
Fujian Province
0
0
0.0%

 
Lõi thép 6,5mm loại thông thường

Tỉnh
NDT
USD
%
Shanghai
60
9
1.6%
Hangzhou
50
7
1.3%
Nanjing
0
0
0.0%
Hefei
0
0
0.0%
Changsha
80
12
2.2%
Zhengzhou
100
15
2.8%
Chengdu
0
0
0.0%
Guiyang
50
7
1.3%
Kunming
0
0
0.0%
Lanzhou
130
19
3.4%
Urumchi
100
15
2.6%

 
Thanh cốt thép 20 mm, cán nóng

Tỉnh
NDT
USD
%
Shanghai
10
1
0.3%
Hangzhou
-20
-3
-0.5%
Nanjing
30
4
0.8%
Jinan
0
0
0.0%
Hefei
0
0
0.0%
Fuzhou
20
3
0.5%
Nanchang
40
6
1.0%
Guangzhou
20
3
0.5%
Changsha
40
6
1.0%
Wuhan
20
3
0.5%
Zhengzhou
0
0
0.0%
Beijing
-60
-9
-1.6%
Tianjin
-80
-12
-2.2%
Shijiazhuang
-70
-10
-1.9%
Taiyuan
0
0
0.0%
Shenyang
50
7
1.4%
Harbin
0
0
0.0%
Chongqing
50
7
1.2%
Chengdu
140
20
3.3%
Guiyang
50
7
1.2%
Kunming
0
0
0.0%
Xian
10
1
0.2%
Lanzhou
50
7
1.2%
Urumchi
0
0
0.0%

Thép cuộn cán nóng, 4,75mm, loại thông thường

Tỉnh
NDT
USD
%
Shanghai
-90
-13
-2.4%
Hangzhou
-30
-4
-0.8%
Nanjing
-100
-15
-2.6%
Jinan
-100
-15
-2.6%
Hefei
0
0
0.0%
Fuzhou
-50
-7
-1.3%
Nanchang
100
15
2.5%
Guangzhou
-30
-4
-0.8%
Changsha
-50
-7
-1.3%
Wuhan
20
3
0.5%
Zhengzhou
0
0
0.0%
Beijing
-80
-12
-2.1%
Tianjin
-80
-12
-2.1%
Shijiazhuang
-80
-12
-2.1%
Taiyuan
0
0
0.0%
Shenyang
-40
-6
-1.1%
Harbin
0
0
0.0%
Chongqing
0
0
0.0%
Chengdu
150
22
3.6%
Kunming
0
0
0.0%
Xian
0
0
0.0%
Lanzhou
30
4
0.8%
Urumchi
230
34
5.6%

 
Tấm dầy, 20mm, loại thông thường

Tỉnh
NDT
USD
%
Shanghai
0
0
0.0%
Hangzhou
-30
-4
-0.8%
Nanjing
-20
-3
-0.5%
Jinan
50
7
1.4%
Hefei
0
0
0.0%
Fuzhou
0
0
0.0%
Nanchang
170
25
4.3%
Guangzhou
50
7
1.3%
Changsha
0
0
0.0%
Wuhan
0
0
0.0%
Zhengzhou
0
0
0.0%
Beijing
30
4
0.8%
Tianjin
0
0
0.0%
Taiyuan
30
4
0.8%
Shenyang
50
7
1.3%
Harbin
50
7
1.3%
Chongqing
0
0
0.0%
Chengdu
60
9
1.5%
Kunming
0
0
0.0%
Xian
0
0
0.0%
Lanzhou
50
7
1.3%
Urumchi
0
0
0.0%

Thép cán nguội, 1,0mm, loại thông thường

Tỉnh
NDT
USD
%
Shanghai
0
0
0.0%
Hangzhou
-30
-4
-0.6%
Nanjing
0
0
0.0%
Jinan
50
7
1.1%
Qingdao
50
7
1.1%
Hefei
0
0
0.0%
Fuzhou
0
0
0.0%
Nanchang
0
0
0.0%
Guangzhou
0
0
0.0%
Changsha
50
7
1.1%
Wuhan
100
15
2.2%
Zhengzhou
0
0
0.0%
Beijing
50
7
1.1%
Tianjin
0
0
0.0%

 
Mạ kẽm nóng, 0,5mm, loại thông thường

Tỉnh
NDT
USD
%
Shanghai
40
6
0.8%
Hangzhou
0
0
0.0%
Beijing
50
7
1.0%
Tianjin
100
15
2.1%
Boxing
30
4
0.6%
Guangzhou
50
7
1.0%
Zhengzhou
120
18
2.5%
Xian
0
0
0.0%
Shenyang
100
15
2.0%
Harbin
0
0
0.0%
Nanchang
100
15
2.0%
Fuzhou
0
0
0.0%
Chongqing
50
7
1.0%
Wuhan
0
0
0.0%

Xuất khẩu
 
Mức giá xuất khẩu có cải thiện mặc dù tốc độ tăng giảm vì không thấp hơn giá trên thế giới.

Tên
Loại
Kích thước
Tăng/giảm
Billet
Q235
150x150
0
Rebar
HRB400
12-25mm
15
Wire rod
Q195
5.5-12mm
10
HRC
SS 400
4.5-11mm
20
Plates
SS 400
12-40mm
0
CRC
SPCC
1.0x1250
10
HDG
SGCC
1.0x1250
10

Billet: phôi thép, Rebar: thanh cốt thép (thép xây dựng), Wire rod: dây cán, HRC: thép cán nóng,  plates: tấm dầy, CRC: thép cán nguội, HDG: Thép mạ kẽm nhúng nóng
Đơn vị: NDT/tấn, USD/tấn