Đã có sự cải thiện trên thị trường thép trong nước Trung Quốc đối với tất cả các loại sản phẩm trừ thép cán nóng HRC.
Tốc độ hồi phục của thị trường trong thời gian hiện tại có vẻ nổi trội về tiêu dung thép trong lĩnh vực xây dựng, với nền tảng là việc chính phủ Trung Quốc chi tiêu nhiều hơn cho thiết bị cơ bản.
Tuy nhiên mặt khác vẫn có những điều không thuận lợi và những dấu hiệu xấu vì các nhà máy đã quay lại với sản lượng bình thường, cộng thêm vào đó là nhập khẩu tăng gây nên tâm lý đề phòng.
Xu hướng này không được phản ánh trong xuất khẩu vì tất cả những nỗ lực làm tăng giá hoá ra lại không có kết quả vì thiếu cảm tình quốc tế.
Phôi nhỏ 150 x 150, Q235
Tỉnh | NDT | USD | % |
Jiangsu Province | 70 | 10 | 2.0% |
Shandong Province | 150 | 22 | 4.3% |
Hebei Province | 100 | 15 | 3.0% |
Shanxi Province | 0 | 0 | 0.0% |
Shaanxi Province | 0 | 0 | 0.0% |
Tianjin | 100 | 15 | 3.0% |
Fujian Province | 140 | 20 | 4.0% |
Thép xây dựng
20 mm HRB 400
Tỉnh | NDT | USD | % |
Shanghai | 140 | 20 | 3.6% |
Hangzhou | 160 | 23 | 4.1% |
Nanjing | 70 | 10 | 1.7% |
Jinan | 120 | 18 | 3.0% |
Hefei | 170 | 25 | 4.1% |
Fuzhou | 0 | 0 | 0.0% |
Nanchang | 60 | 9 | 1.5% |
Guangzhou | 80 | 12 | 1.9% |
Changsha | 250 | 37 | 5.8% |
Wuhan | 280 | 41 | 6.7% |
Zhengzhou | 140 | 20 | 3.5% |
Beijing | 100 | 15 | 2.6% |
Tianjin | 130 | 19 | 3.3% |
Shijiazhuang | 110 | 16 | 2.8% |
Taiyuan | 100 | 15 | 2.5% |
Shenyang | 110 | 16 | 2.9% |
Harbin | 130 | 19 | 3.4% |
Chongqing | 320 | 47 | 7.2% |
Chengdu | 120 | 18 | 2.7% |
Guiyang | 240 | 35 | 5.4% |
Kunming | 240 | 35 | 5.5% |
Xian | 240 | 35 | 5.7% |
Lanzhou | 100 | 15 | 2.4% |
Urumchi | 100 | 15 | 2.3% |
Thép cán nóng
4,75 mm, loại thông thường
Tỉnh | NDT | USD | % |
Shanghai | -50 | -7 | -1.3% |
Hangzhou | -40 | -6 | -1.0% |
Nanjing | -30 | -4 | -0.8% |
Jinan | 0 | 0 | 0.0% |
Hefei | 60 | 9 | 1.5% |
Fuzhou | 0 | 0 | 0.0% |
Nanchang | 20 | 3 | 0.5% |
Guangzhou | -30 | -4 | -0.8% |
Changsha | 50 | 7 | 1.2% |
Wuhan | 0 | 0 | 0.0% |
Zhengzhou | 0 | 0 | 0.0% |
Beijing | -50 | -7 | -1.3% |
Tianjin | -100 | -15 | -2.6% |
Shijiazhuang | -20 | -3 | -0.5% |
Taiyuan | -50 | -7 | -1.3% |
Shenyang | -70 | -10 | -1.9% |
Harbin | 50 | 7 | 1.3% |
Chongqing | -50 | -7 | -1.2% |
Chengdu | -30 | -4 | -0.7% |
Kunming | 50 | 7 | 1.2% |
Xian | 200 | 29 | 4.8% |
Lanzhou | 160 | 23 | 3.9% |
Urumchi | 0 | 0 | 0.0% |
Tấm dầy
20mm, loại thông thường
Tỉnh | NDT | USD | % |
Shanghai | 200 | 29 | 5.0% |
Hangzhou | 100 | 15 | 2.5% |
Nanjing | 100 | 15 | 2.5% |
Jinan | 180 | 26 | 4.5% |
Hefei | 150 | 22 | 3.7% |
Fuzhou | 100 | 15 | 2.5% |
Nanchang | 100 | 15 | 2.4% |
Guangzhou | 150 | 22 | 3.7% |
Changsha | 200 | 29 | 4.8% |
Wuhan | 50 | 7 | 1.3% |
Zhengzhou | 50 | 7 | 1.3% |
Beijing | 120 | 18 | 3.1% |
Tianjin | 100 | 15 | 2.6% |
Taiyuan | 130 | 19 | 3.4% |
Shenyang | 50 | 7 | 1.3% |
Harbin | 100 | 15 | 2.5% |
Chongqing | 100 | 15 | 2.4% |
Chengdu | 50 | 7 | 1.2% |
Kunming | 100 | 15 | 2.4% |
Xian | 180 | 26 | 4.5% |
Lanzhou | 200 | 29 | 4.9% |
Urumchi | 150 | 22 | 3.9% |
Thép cán nguội
1,0mm, loại thông thường
Tỉnh | NDT | USD | % |
Shanghai | -50 | -7 | -1.1% |
Hangzhou | 20 | 3 | 0.4% |
Nanjing | 150 | 22 | 3.2% |
Jinan | 150 | 22 | 3.2% |
Qingdao | 50 | 7 | 1.1% |
Hefei | 250 | 37 | 5.3% |
Fuzhou | 100 | 15 | 2.1% |
Nanchang | 90 | 13 | 1.9% |
Guangzhou | 50 | 7 | 1.0% |
Changsha | 200 | 29 | 4.1% |
Wuhan | 100 | 15 | 2.1% |
Zhengzhou | 200 | 29 | 4.2% |
Beijing | 100 | 15 | 2.1% |
Tianjin | 100 | 15 | 2.1% |
Shijiazhuang | 50 | 7 | 1.0% |
Taiyuan | 100 | 15 | 2.0% |
Shenyang | 100 | 15 | 2.1% |
Harbin | 0 | 0 | 0.0% |
Chongqing | 100 | 15 | 2.0% |
Chengdu | 70 | 10 | 1.5% |
Kunming | 100 | 15 | 2.1% |
Xian | 400 | 59 | 8.0% |
Lanzhou | 0 | 0 | 0.0% |
Urumchi | 200 | 29 | 4.7% |
Thép mạ kẽm nóng
0,5mm, loại thông thường
Tỉnh | NDT | USD | % |
Shanghai | 20 | 3 | 0.4% |
Hangzhou | -50 | -7 | -1.0% |
Beijing | 100 | 15 | 2.0% |
Tianjin | 150 | 22 | 3.0% |
Boxing | 100 | 15 | 2.1% |
Guangzhou | 70 | 10 | 1.3% |
Zhengzhou | 200 | 29 | 4.0% |
Xian | 0 | 0 | 0.0% |
Shenyang | 100 | 15 | 2.0% |
Harbin | 100 | 15 | 2.0% |
Nanchang | 0 | 0 | 0.0% |
Fuzhou | 0 | 0 | 0.0% |
Chongqing | 100 | 15 | 1.9% |
Wuhan | 0 | 0 | 0.0% |
Xuất khẩu
Mức giá xuất khẩu vẫn không có gì thay đổi trừ tấm dầy
Hạng mục | Loại | Kích thước | Tăng/giảm |
Phôi nhỏ | Q235 | 150x150 | 0 |
Thanh cốt thép | HRB400 | 12-25mm | 0 |
Dây cán | Q195 | 5.5-12mm | 5 |
Thép cán nóng | SS 400 | 4.5-11mm | 0 |
Tấm dầy | SS 400 | 12-40mm | 35 |
Thép cán nóng | SPCC | 1.0x1250 | 0 |
Mạ kẽm nóng | SGCC | 1.0x1250 | 0 |