Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Tồn kho quặng sắt ở các cảng lớn của Trung Quốc (từ ngày 3-7/8/2009)

Tồn kho quặng sắt ở các cảng lớn của Trung Quốc (từ ngày 3-7/8/2009)

Đến cuối tuần vừa rồi (ngày 7/8), tồn kho quặng sắt nhập khẩu ở các cảng lớn của Trung Quốc tăng 310,000 tấn lên 71.24 triệu tấn; tồn kho quặng sắt ở Brazil tăng 650,000 tấn lên 20.1 triệu tấn. Tồn kho quặng sắt ở Úc giảm 220,000 tấn còn 14.23 triệu.
Tình hình nhập khẩu quặng sắt vẫn ổn định. Chào giá xuất khẩu quặng sắt tinh luyện của Ấn Độ loại 63/63.5% tăng $106-108/t. Hiện tại, quặng sắt tinh luyện của Ấn Độ có giá 830-850 yuan/t. Quặng sắt tinh luyện của Yandi đạt 690-710 yuan/t, Quặng sắt tinh luyện của PB là 790-800 yuan/t, sắt cục của PB là 830-850 yuan/t và sắt nguyên liệu của Brazil 65% là 840-860 yuan/t ở tỉnh Sơn Đông. Giá này cao hơn khoảng 10-20 yuan/t ở tỉnh Hà Bắc.
 
Cảng Thiên Tân
Tổng tồn kho nhập khẩu quặng sắt là 5.2 triệu tấn, với thời hạn trữ hàng ở cảng là 10 ngày.
Cảng Jingtang
Tổng tồn kho nhập khẩu quặng sắt là 5.2 triệu tấn, thời hạn trữ hàng ở cảng trung bình là 3 ngày.
 Cảng Caofeidian
Nhập khẩu quặng sắt đạt 6 triệu tấn. Thời hạn trữ hàng ở cảng trung bình tăng lên 21 ngày, và hàng sẽ cập cảng trước ngày 15/8. 

Ngày
Cảng
Australian ore (mmt)
Brazilian ore(mmt)
Indian ore(mmt)
Tổng tồn kho
(mmt)
8.7
Qinhuangdao
-
-
0.5
1.5
8.7
Qingdao
3.8
4
0.9
9.7
8.7
Tianjin
2.8
0.9
1.25
5.2
8.7
Jingtang
0.8
-
3.2
4.25
8.7
Caofeidian
2.5
2.1
0.73
6
8.7
Rizhao
4.3
3.7
1.1
9.8
8.7
Lanshan
0.2
0.05
0.9
1.77
8.7
Yantai
1.8
0.15
0.1
2.6
8.7
Dalian
1.4
1.8
-
3.4
8.7
Dandong
-
-
0.2
0.4
8.7
Lianyungang
1.1
1.1
2.4
5.5
8.7
Beilun Port
1.1
1.45
-
2.9
8.7
Nantong Port
1.05
0.55
-
1.97
8.7
Zhenjiagang
0.8
0.6
0.3
2.2
8.7
Zhanjiang
0.9
0.8
-
2.85
8.7
Xiamen
0.2
-
0.5
0.8
8.7
Jiangyin
0.05
-
0.4
0.5
8.7
Longkou
-
-
0.25
0.35
8.7
Bayuquan
1.1
1.1
0.2
2.6
8.7
Fangchenggang
0.7
1.8
1.3
4.1
8.7
Mawan
-
-
-
0.45
8.7
Shanghai Luojing
-
-
-
0.8
8.7
Other ports
-
-
-
1.6
8.7
Total Stockpiles
24.6
20.1
14.23
71.24

 
*Chú ý: Có 6 cảng mới: Xiamen , Fangchenggang, Jiangyin, Longkou, Mawan, Bayuquan, đã được đưa vào sử dụng từ ngày 18/7/2008.