Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 47/2019

I. Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 47

Tỷ giá: Tỷ giá trung tâm hôm nay được Ngân hàng Nhà nước niêm yết ở mức 23.148 VND/USD.

Tỷ giá Vietcombank niêm yết ở mức: 23.140 đồng - 23.260 đồng (mua - bán), không đổi so với phiên trước.

VietinBank niêm yết tỷ giá ở mức 23.117 đồng – 23.247 đồng (mua - bán), giảm 5 đồng ở cả hai chiều so với phiên giao dịch trước đó. 

Lãi suất:  Phiên hôm qua (21/11), thị trường liên ngân hàng bất ngờ đón biến động rất mạnh của lãi suất VND. Và khi giá của đồng tiền lên cao, tỷ giá cũng rơi sâu (VND lên giá mạnh) trên thị trường liên ngân hàng.

Cụ thể, lãi suất chào bình quân liên ngân hàng VND tăng rất mạnh, tăng tới 0.43 – 0.76 điểm phần trăm ở tất cả các kỳ hạn từ 1 tháng trở xuống so với phiên trước đó. Suốt thời gian qua, trên thị trường liên ngân hàng rất hiếm khi xuất hiện những mức tăng mạnh như vậy chỉ qua một đêm, mức biến động ngắn hạn thường chỉ xoay trong khoảng 0.1 – 0.2 điểm phần trăm mỗi ngày mà thôi.

Với bước tăng trên lãi suất chào qua đêm VND đã lên tới 3.07%, 1 tuần 3.19%, 2 tuần 3.20% và 1 tháng 3.15%/năm.

Lãi suất chào bình quân liên ngân hàng USD tăng hôm qua chỉ tăng nhẹ 0.01 điểm phần trăm ở các kỳ hạn ngắn trong khi giữ nguyên ở các kỳ hạn dài hơn; giao dịch qua đêm tại 1.73%, 1 tuần 1.83%, 2 tuần 1.93% và 1 tháng 2.

II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 47

LOẠI HÀNG

KHỐI LƯỢNG (tấn)

TÔN MẠ

25 354.470

TÔN NÓNG

58 088.825

TÔN LẠNH

13.900

THÉP TẤM

40 918.552

THÉP HÌNH

4 554.16

SẮT KHOANH

1 168.416

THÉP ỐNG

425.087

SẮT ĐƯỜNG RAY

136.740

 

III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 47

 

Loại hàng

Xuất xứ

Giá (USD/tấn)

Thanh toán

 

HRC SAE 1006

 

Ấn Độ

 

455-460

 

CFR

 

 

HRC SAE 1006

 

Nhật Bản

 

480

 

CFR

 

 

Tấm SS400

 

Trung Quốc

 

462-465

 

CFR

 

IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 47

 

Xuất xứ

Giá (đồng/kg)

+/- (đồng)

Cuộn trơn Ø6, Ø8

Trung Quốc

12.000

Tăng 100

Thép tấm 3,4,5mm

Trung Quốc

11.900

Giảm 100

Thép tấm 6, 8,10,12 mm

Trung Quốc

12.200

Tăng 200

HRC 2mm

Trung Quốc

12.200

Tăng 400