Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 39/2015

    I. Tỉ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 39

Tỷ giá USD/VND 2/10, tại các NHTM tiếp tục được điều chỉnh theo đà đi ngang. Trên thị trường tự do giá USD tiếp tục niêm yết ở mức thấp.

Ngân hàng Vietcombank tỷ giá USD/VND niêm yết chiều mua và bán ở mức 22.445– 22.505 đồng/USD, giảm 5 đồng cả hai chiều mua vào- bán ra .

Ngân hàng ACB tiếp tục niêm yết tỷ giá USD/VND hai chiều mua vào- bán ra ở mức 22.430- 22.510 đồng/USD.

Ngân hàng VietinBank niêm yết tỷ giá USD/VND chiều mua vào- bán ra ở mức 22.440- 22.510 đồng/USD, không đổi.

Eximbank giao dịch USD niêm yết ở mức mua vào là 22.430 đồng/USD và bán ra ở ngưỡng 22.510 đồng/USD.

Ngân hàng BIDV tỷ giá USD/VND chiều mua vào- bán ra hiện niêm yết ở mức 22.445- 22.505 đồng/USD, giảm nhẹ 5 đồng cả hai chiều mua và bán so với ngày 01/10.

Tỷ giá USD tự do ngày 2/10/2015 niêm yết ở mức mua vào là 22.500 đồng/USD và bán ra ở ngưỡng 22.530 đồng/USD, không đổi so với ngày 01/10.

II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 39

STT

Loại hàng

Khối lượng (kg)

1

THÉP TẤM CÁN NÓNG

3.580.388

2

THÉP CUỘN CÁN NÓNG

40.493.359

3

TÔN NGUỘI 

1.829.390

4

SẮT KHOANH

33.657.226

5

TÔN MẠ

7.344.722

6

SẮT GÂN

5.350.745

7

BĂNG MẠ

3.736.176

8

SẮT ỐNG

400.436

9

SẮT PHÔI

258.120

10

SẮT BÓ TRÒN

597.471

11

SẮT CÂY

574.822

12

THÉP HÌNH

1.942.044

13

TÔN CUỘN

7.167.703

 

 III.Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 39

 

STT

 

 

Loại hàng

Xuất xứ

Giá USD/tấn

Thanh toán

Hàng đến

1

HRC SAE 1006 2mm

Trung Quốc

280

CFR

 HCM

2

Cuộn trơn Q195 6.5mm

Trung Quốc

295

CFR

HCM

3

HRC SS40 3mm

Trung Quốc

290

 

 

 IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 39

Gía thép tiếp tục giảm nhẹ 100 VND/kg do giá phế giảm và áp lực tiêu thụ thấp.

 

Chào giá (đ/kg)

Xuất xứ

Giá

Tăng /giảm

Cuộn trơn Ø6

Trung Quốc

  8.000

Không đổi

Cuộn trơn Ø8

Trung Quốc

  8.000

Không đổi

Thép tấm 3,4,5 mm

Trung Quốc

  7.800

Giảm 100

Thép tấm 6,8,10,12 mm

Trung Quốc

  7.800

Giảm 100

HRC 2mm

Trung Quốc

  8.000

Không đổi