Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 36/2019

I. Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 36

Tỷ giá: Ngày 6/9, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.138 đồng (giảm 8 đồng). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 23.200 đồng (không đổi) và bán ra ở mức 23.782 đồng (tăng 15 đồng).

Đầu giờ sáng 6/9, đa số các ngân hàng thương mại giữ tỷ giá ngoại tệ đồng đô la Mỹ hôm nay gần như không đổi so với cuối giờ phiên liền trước, phổ biến ở mức 23.135 đồng (mua) và 23.255 đồng (bán).

Vietcombank niêm yết ở mức: 23.140 đồng (mua) và 23.260 đồng (bán). Vietinbank: 23.134 đồng (mua) và 23.254 đồng (bán). ACB: 23.125 đồng (mua) và 23.245 đồng (bán). 

Lãi suất:  Lãi suất VND trên thị trường liên ngân hàng đã giảm mạnh sau một tuần đầy biến động nhưng vẫn ở mức khá cao.

Cụ thể, lãi suất chào bình quân liên ngân hàng VND phiên 29/8 tiếp tục giảm mạnh 0.17 - 0,.58 điểm phần trăm ở tất cả các kỳ hạn từ 1 tháng trở xuống so với phiên trước đó; giao dịch qua đêm tại 3.99%/năm, 1 tuần 4.19%, 2 tuần 4.26% và 1 tháng 4.33%.

Trong khi đó, lãi suất chào bình quân liên ngân hàng USD tăng trở lại 0.01 – 0.03 điểm phần trăm ở tất cả các kỳ hạn; giao dịch tại qua đêm 2.29%/năm, 1 tuần 2.39%, 2 tuần 2.48%, 1 tháng 2.59%.

Như vậy lãi suất VND trên thị trường liên ngân hàng đã có hai phiên điều chỉnh liên tiếp, sau khi liên tục tăng mạnh từ giữa tuần trước và mức bình quân lãi suất qua đêm vượt tới trên 5%/năm trong ngày 27/8.

II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 36

LOẠI HÀNG

KHỐI LƯỢNG (tấn)

TÔN NÓNG

24.160.423

SẮT KHOANH

5.661.290

TÔN NGUỘI

1.554.023

TÔN MẠ

9.513.725

TÔN BĂNG

5.147.560

THANH RAY

220.901

THÉP TẤM

9.179.696

THÉP ỐNG

581.043

THÉP KHÔNG GỈ

363.570

THIẾT BỊ

1.496.633

THÉP CÂY

1.045.617

THÉP HÌNH

2.842.748

 

III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 36

 

 

Loại hàng

Xuất xứ

Giá (USD/tấn)

Thanh toán

 

HRC SS400 3-12mm

 

Trung Quốc

 

475

 

CFR

 

 

HRC SAE 1006

 

Trung Quốc

 

     510

 

CFR

 

IV.Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 36

 

Xuất xứ

Giá (đồng/kg)

+/- (đồng)

Cuộn trơn Ø6, Ø8

Trung Quốc

12.750

Giảm 50

Thép tấm 3,4,5mm

Trung Quốc

12.300

Giảm 100

Thép tấm 6, 8,10,12 mm

Trung Quốc

12.300

Giảm 100

HRC SAE 1006 2mm

Trung Quốc

12.200

Giảm 400