I. Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 36
Tỷ giá: Tỷ giá trung tâm giữa VND và USD sáng 9/9 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 21.914 đồng, quay đầu tăng 18 đồng so với 8/9.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm 9/9 là 22.590 VND/USD và tỷ giá sàn là 21.274 VND/USD. Tại các ngân hàng thương mại, giá USD mở cửa sáng nay biến động nhẹ.
Cụ thể, Vietcombank niêm yết giá USD ở mức 22.260 – 22.330VND/USD (mua vào – bán ra). Mức giá này giảm 30 đồng ở cả chiều mua và bán so với cùng thời điểm sáng 8/9.
BIDV cũng niêm yết giá USD mua vào – bán ra tương ứng ở mức 22.260 – 22.330 VND/USD, không đổi từ đầu tuần đến nay.
Tại Eximbank, giá đồng bạc xanh cũng được niêm mua vào – bán ra tương ứng là 22.250 – 22.330 VND/USD, không đổi từ cuối tuần trước.
II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 36
STT | LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (tấn) |
1 | THÉP HÌNH | 2.676 |
2 | TẤM KIỆN | 12.449 |
3 | SẮT GÂN | 8.138 |
4 | TOLE NÓNG | 23.201 |
5 | SẮT BÓ TRÒN | 1.758 |
6 | THANH RAY | 103 |
7 | TẤM RỜI | 1.719 |
8 | THÉP KHOANH | 1.002 |
9 | TOLE MẠ | 2.668 |
10 | TOEL NGUỘI | 2.354 |
11 | TOLE BĂNG NÓNG | 6.343 |
III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 36
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán | Hàng đến |
HRC SAE1006 2.0mm | Trung Quốc | 420-425 | CFR | HCM |
IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 36
| Chào giá (đ/kg) |
Xuất xứ | Giá | Tăng /giảm |
Cuộn trơn Ø6.5 | Trung Quốc | 9.750 | Giảm 100 |
Cuộn trơn Ø8 | Trung Quốc | 9.750 | Giảm 100 |
Thép tấm 3,4,5 mm | Trung Quốc | 9.800 | Giảm 200 |
Thép tấm 6,8,10,12 mm | Trung Quốc | 9.800 | Giảm 200 |
HRC 2mm | Trung Quốc | 9.800 | Tăng 200 |