Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 35/2020

I.Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 35

Tỷ giá:  Đầu giờ sáng 28/8 (giờ Việt Nam), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD ở mức: 23,205 đồng (giảm 3 đồng). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 23.175 đồng (không đổi) và bán ra ở mức 23,851 đồng (giảm 3 đồng).

Các ngân hàng thương mại giữ tỷ giá ngoại tệ đồng USD phổ biến ở mức 23,090 đồng (mua) và 23,270 đồng (bán).

Vietcombank niêm yết tỷ giá ở mức: 23,090 đồng/USD và 23,270 đồng/USD. Vietinbank: 23,083 đồng/USD và 23,263 đồng/USD.

BIDV: 23,085 đồng/USD và 23,265 đồng/USD.

ACB: 23,100 đồng/USD và 23,250 đồng/USD.

Lãi suất:  Các TCTD nhận định lãi suất huy động vốn và cho vay sẽ giảm trong quý III và cả năm 2020. Dư nợ tín dụng của hệ thống ngân hàng được kỳ vọng tăng trưởng 3.5% trong quý III/2020 và tăng 10.5% trong năm 2020, có sự giảm mạnh so với kỳ vọng tương ứng 13.1-14,.1% của 2 kỳ điều tra trước…

Những tháng cuối năm của 2020 sẽ là một trong những bối cảnh rất khác biệt so với các năm, Phó Thống đốc NHNN Nguyễn Thị Hồng cho rằng, sau khó khăn của DN sẽ tới khó khăn của TCTD. Khi hoạt động sản xuất của DN, người dân bị ngưng trệ do ảnh hưởng của Covid-19 cũng đồng nghĩa với việc các nguồn thu của TCTD sẽ chịu tác động; chất lượng tài sản của TCTD cũng sẽ bị ảnh hưởng.

Ngành Ngân hàng đã đang trên con đường đạt tới mục tiêu kiểm soát tỷ lệ nợ xấu, kể cả nợ tiềm ẩn cuối năm 2020 dưới 3%. Nhưng do dịch, nên khả năng nợ xấu của hệ thống sẽ tăng lên, đây là thách thức lớn cho hệ thống ngân hàng.

II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 35

 

LOẠI HÀNG

KHỐI LƯỢNG (tấn)

TÔN NÓNG

13,909.767

THÉP TẤM

1,438.364

SẮT HÌNH

5,700.296

III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 35

Loại hàng

Xuất xứ

Giá (USD/tấn)

Thanh toán

HRC SAE1006

Ấn Độ

523-530

CFR

HRC SAE1006

Hàn Quốc

535

CFR

HRC SAE1006

Trung Quốc

525-530

CFR

 IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 35

 

Xuất xứ

Giá (đồng/kg)

+/- (đồng)

Cuộn trơn Ø6, Ø8

Trung Quốc

11.800

Tăng 100

Thép tấm 3,4,5mm

Trung Quốc

13.000

Giảm 200

Thép tấm 6, 8,10,12 mm

Trung Quốc

13.000

Giảm 200

HRC 2mm

Trung Quốc

12.800