I. Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 33
Tỷ giá:Tỷ giá tại một số ngân hàng thương mại sáng ngày 19/8 tiếp tục được niêm yết quanh ngưỡng 22.260 - 22.360 đồng/USD, cụ thể:
Tại Vietcombank, tỷ giá giao dịch ở mức 22.260 - 22.330 đồng/USD, không đổi so với chiều ngày 18/8. Tại Vietinbank, tỷ giá giao dịch ở mức 22.255 - 22.355 đồng/USD. Tại BIDV, tỷ giá ở mức 22.260 - 22.330 đồng/USD.
Tại ACB, tỷ giá hiện đang giao dịch ở mức 22.250 - 22.330 đồng/USD,không đổi so với chiều ngày hôm qua.
II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 33
STT | LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (tấn) |
1 | THANH RAY | 127 |
2 | THÉP GÂN | 11.949 |
3 | TÔN NÓNG | 44.574 |
4 | THÉP HÌNH | 24.038 |
5 | THÉP HỘP | 57 |
6 | THÉP CÂY | 1.333 |
7 | TẤM RỜI | 4.384 |
8 | TÔN MẠ& NGUỘI | 12.307 |
9 | THÉP KHOANH | 64.074 |
10 | TÔN MẠ | 38.742 |
11 | THÉP ỐNG | 1.953 |
12 | THÉP KHÔNG GỈ | 80 |
13 | THÉP TẤM | 141 |
14 | TÔN NÓNG | 605 |
15 | SẮT BÓ TRÒN | 2.447 |
16 | SẮT ỐNG | 707 |
17 | SẮT GÓC | 1.918 |
18 | TÔN NGUỘI | 276 |
19 | BĂNG MẠ | 11.915 |
20 | SẮT PHÔI | 3.005 |
III. III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 33
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán | Hàng đến |
HRC SS400 3.0mm | Trung Quốc | 400-405 | CFR | HCM |
HRC SAE1006 2.0mm | Trung Quốc | 415-420 | CFR | HCM |
IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 33
| Chào giá (đ/kg) | ||
Xuất xứ | Giá | Tăng /giảm | |
Cuộn trơn Ø6.5 | Trung Quốc | 9.800 | Không đổi |
Cuộn trơn Ø8 | Trung Quốc | 9.900 | Giảm 100 |
Thép tấm 3,4,5 mm | Trung Quốc | 9.700 | Tăng 600 |
Thép tấm 6,8,10,12 mm | Trung Quốc | 9.700 | Tăng 600 |
HRC 2mm | Trung Quốc | 9.300 | Tăng 200 |