I.Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 31
Tỷ giá: Đầu giờ sáng 31/7, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.212 đồng (tăng 1 đồng). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 23.175 đồng (không đổi) và bán ra ở mức 23.859 đồng (giảm 3 đồng).
Các ngân hàng thương mại giữ tỷ giá ngoại tệ đồng đô la Mỹ phổ biến ở mức 23.090 đồng (mua) và 23.270 đồng (bán).
Vietcombank và BIDV niêm yết tỷ giá ở mức: 23.090 đồng/USD và 23.270 đồng/USD. Vietinbank: 23.083 đồng/USD và 23.263 đồng/USD. ACB: 23.110 đồng/USD và 23.260 đồng/USD.
Lãi suất: 6 tháng đầu năm, lãi suất huy động của các ngân hàng xuống thấp kỷ lục.
Khảo sát thực tế, sau đợt giảm lãi suất vào đầu tháng 7/2020, nhiều ngân hàng lớn tiếp tục giảm lãi suất tiền gửi tiết kiệm.
Không chỉ top 4 ngân hàng cổ phần có vốn nhà nước, một ngân hàng tư nhân lớn trong top đầu vừa điều chỉnh giảm lãi suất tiền gửi tại quầy kỳ hạn 1 tháng từ 3,7-4% xuống còn 3,15-3,65%. Kỳ hạn 6 tháng giảm từ 4,6% xuống 4%. Nhà băng này cũng điều chỉnh lãi suất ở hầu hết kỳ hạn khác với xu Khảo sát thực tế, sau đợt giảm lãi suất vào đầu tháng 7/2020, nhiều ngân hàng lớn tiếp tục giảm lãi suất tiền gửi tiết kiệm.
Không chỉ top 4 ngân hàng cổ phần có vốn nhà nước, một ngân hàng tư nhân lớn trong top đầu vừa điều chỉnh giảm lãi suất tiền gửi tại quầy kỳ hạn 1 tháng từ 3,7-4% xuống còn 3,15-3,65%. Kỳ hạn 6 tháng giảm từ 4,6% xuống 4%. Nhà băng này cũng điều chỉnh lãi suất ở hầu hết kỳ hạn khác với xu hướng giảm 0,2-0,3% so với đầu tháng 7/2020. Động thái giảm lãi suất huy động khiến nhiều nhà đầu tư có xu hướng rút tiền ra khỏi ngân hàng.
II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 31
| LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (tấn) |
| | 13,175.244 |
| THÉP TẤM | 4,675.980 |
| SẮT KHOANH | 2,545.192 |
III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 31
| Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán |
| HRC SAE1006 | Ấn Độ | 480-485 | CFR |
| HRC SAE1006 | Nhật Bản | 485 | CFR |
| Tấm dày Q235 12-20mm | Ấn Độ | 485 | CFR |
| Tấm dày Q235 12-20mm | Trung Quốc | 515 | CFR |
| Tấm dày Q235 12-20mm | Nhật Bản, Hàn Quốc | 510-525 | CFR |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |




















