Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 16/2019

I. Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 16

Tỷ giá: Ngày 19/4, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 22.998 đồng (tăng 10 đồng). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 23.200 đồng (không đổi) và bán ra ở mức 23.638 đồng (tăng 10 đồng).

Đầu giờ sáng 19/4, đa số các ngân hàng thương mại giữ tỷ giá ngoại tệ đồng đô la Mỹ hôm nay không đổi so với cuối giờ phiên liền trước, phổ biến ở mức 23.160 đồng (mua) và 23.260 đồng (bán).

Vietcombank và BIDV niêm yết ở mức: 23.160 đồng (mua) và 23.260 đồng (bán). Vietinbank: 23.170 đồng (mua) và 23.270 đồng (bán). ACB: 23.165 đồng (mua) và 23.245 đồng (bán).

Lãi suất:  Theo báo cáo hoạt động ngân hàng trong tuần của NHNN, hiện mặt bằng lãi suất cho vay VND phổ biến ở mức 6-9%/năm đối với ngắn hạn; 9-11%/năm đối với trung và dài hạn.

Đối với lãi suất cho vay USD, hiện lãi suất cho vay phổ biến ở mức 2.8-6%/năm; trong đó lãi suất cho vay ngắn hạn phổ biến ở mức 2.8-4.7%/năm, lãi suất cho vay trung, dài hạn ở mức 4.5-6%/năm.

Đối với lãi suất huy động trên thị trường, hiện, lãi suất huy động bằng VND phổ biến ở mức 0.5-1%/năm đối với tiền gửi không kỳ hạn và có kỳ hạn dưới 1 tháng; 4.5-5.5%/năm đối với tiền gửi có kỳ hạn từ 1 tháng đến dưới 6 tháng; 5.5-6.5%/năm đối với tiền gửi có kỳ hạn từ 6 tháng đến dưới 12 tháng; kỳ hạn trên 12 tháng ở mức 6.6-7.3%/năm.

Còn lãi suất huy động USD tại các ngân hàng đều niêm yết ở mức 0%/năm đối với tiền gửi của cá nhân và tổ chức.

II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 16

LOẠI HÀNG

KHỐI LƯỢNG (tấn)

THÉP TẤM

139.810

TÔN NÓNG

12.360.675

TÔN NGUỘI

1.941.365        

THÉP KHOANH

2.859.248

TÔN MẠ

4.940.490

THÉP DÂY

3.674.349

THÉP CÂY

2.749.492

THÉP ỐNG

190.310

THIẾT BỊ

798.519 

 

III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 16

Loại hàng

Xuất xứ

Giá (USD/tấn)

Thanh toán

Hàng đến

HRC SAE1006

Trung Quốc

560

CFR

HCM

 

 IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 16

 

 

Xuất xứ

Giá (đồng/kg)

+/- (đồng)

Cuộn trơn Ø6, Ø8

Trung Quốc

14.200

Tăng 250

Thép tấm 3,4,5mm

Trung Quốc

13.800

Giảm 100

Thép tấm 6, 8,10,12 mm

Trung Quốc

13.900

Không đổi

HRC 2mm

Trung Quốc

14.200

Không đổi