I. Tỷ giá Ngân hàng tuần 11
Tỷ giá:
Tỷ giá trung tâm giữa VND và USD sáng 17/3 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.251 đồng, giảm 1 đồng so với hôm qua.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm 17/3 là 22.910 VND/USD và tỷ giá sàn là 21.583 VND/USD.
Tại các ngân hàng thương mại, giá USD sáng 17/3biến động nhẹ. Cụ thể, lúc 8 giờ 20 phút, Vietcombank niêm yết giá USD ở mức 22.740 - 22.810 VND/USD (mua vào - bán ra), không đổi so với cuối ngày 16/3.
Thời điểm này BIDV cũng niêm yết giá USD mua vào - bán ra tương ứng ở mức 22.745 - 22.815 VND/USD, tăng 15 đồng so với cuối ngày 16/3.
Tại Vietinbank, giá đồng bạc xanh cũng được niêm yết mua vào - bán ra ở mức 22.730 - 22.810 VND/USD, giảm 10 đồng ở chiều bán ra và giữ nguyên giá mua vào so với cuối ngày 16/3.
II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 11
| STT | LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (tấn) |
| 1 | THÉP KHOANH | 26.167 |
| 2 | THÉP HÌNH | 47.096 |
| 3 | THÉP HỘP | 107 |
| 4 | THÉP GÂN | 4.294 |
| 5 | THÉP ỐNG | 124 |
| 6 | TOLE NÓNG | 39.943 |
| 7 | TOLE MẠ | 36.308 |
| 8 | TOLE NGUỘI | 6.001 |
| 9 | TẤM RỜI | 2.558 |
| 10 | TẤM KIỆN | 5.367 |
| 11 | HRC | 31.651 |
| 12 | STEEL PLATES, STEEL SHAPE, STEEL PIPE, FITTINGS | 343 |
| 13 | ỐNG ĐÚC | 91 |
| 14 | PRIME HRC | 5.920 |
| 15 | WIRE ROD, ROUND BAR | 120 |
| 16 | SECONDARY HRC | 1.192 |
| 17 | THÉP TẤM | 40 |
| 18 | TẤM BÓ | 11.901 |
| 19 | BĂNG NÓNG | 13.163 |
III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 11
| Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán | Hàng đến |
| HRC SAE1006 2.0mm | Trung Quốc | 505 | CFR | HCM |
| HRC SS400 3.0mm | Trung Quốc | 500 | CFR | HCM |
IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 11
| | Chào giá (đ/kg) | ||
| Xuất xứ | Giá | Tăng /giảm | |
| Cuộn trơn Ø6.5 | Trung Quốc | 12.600 | Giảm 100 |
| Cuộn trơn Ø8 | Trung Quốc | 12.600 | Không đổi |
| Thép tấm 3mm | Trung Quốc | 13.000 | Giảm 100 |
| Thép tấm 4,5,6,8,10,12 mm | Trung Quốc | 12.700 | Không đổi |
| HRC 2mm | Trung Quốc | 12.800 | Giảm 100 |




















