Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 03/2016

 I. Tỉ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 03

Tỷ giá USD/VND hôm 22/1 tại hầu hết các ngân hàng thương mại quay ngược chiều đi xuống. Biên độ dao động không đáng kể, trong khoảng 10 – 20 đồng/USD ở cả hai chiều mua vào và bán ra.

Cụ thể, ngân hàng Vietcombank niêm yết tỷ giá USD/VND tại mức mua vào là 22.365 đồng/USD và bán ra là 22.435 đồng/USD, giảm 20 đồng/USD chiều mua vào và bán ra.

USD được giao dịch ở ngân hàng Eximbank ở mức mua vào là 22.360 đồng/USD và bán ra ở mức 22.440 đồng/USD, giảm 10 đồng/USD chiều mua vào và bán ra.
Tại ngân hàng BIDV, tỷ giá USD/VND được niêm yết ở mức 22.380 – 22.450 đồng/USD, cũng giảm 10 đồng/USD ở cả hai chiều mua vào và bán ra.
Ngân hàng Vietinbank điều chỉnh giảm 19 đồng/USD chiều mua vào và giảm 7 đồng/USD chiều bán ra, USD giao dịch quanh ở mức 22.365 – 22.445 đồng/USD.
Ngân hàng ACB niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức mua vào là 22.350 đồng/USD và bán ra là 22.430 đồng/USD, giảm 20 đồng/USD chiều mua vào và 10 đồng/USD chiều bán ra.
Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng của USD/VND tiếp tục được Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước áp dụng cho ngày 22/01/2016 là 21.908 VND/USD.
 

 

II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 03

STT
Loại hàng
Khối lượng (kg)
1
THÉP TẤM CÁN NÓNG
11.890.868
2
THÉP CUỘN CÁN NÓNG
42.839.013
3
TÔN MẠ
13.095.025
4
SẮT KHOANH
55.360.612
5
SẮT BÓ TRÒN
1.455.834
6
SẮT ỐNG
1.123.020
7
SẮT ĐƯỜNG RAY
122.400
8
TÔN NGUỘI
76.075
9
THÉP HÌNH
5.422.546
 

 

 III.Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 03

 
STT
Loại hàng
Xuất xứ
Giá USD/tấn
Thanh toán
Hàng đến
1
HRC SS400 3mm
Trung Quốc
290
CFR
 HCM
2
Wire rod Q195 2.5mm
Trung Quốc
270
CFR
HCM
 

 

 IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 03

Giá thép trong tuần đi từ bình ổn tới giảm nhẹ do nhu cầu tiêu thụ suy yếu hướng dần về Năm mới.
 
 

 

Chào giá (đ/kg)
 

 

Xuất xứ
 

 

Giá
 

 

Tăng /giảm
Cuộn trơn Ø6.5
Trung Quốc
  7.100
Giảm 200
Cuộn trơn Ø8  
Trung Quốc
  7.400
Giảm 300
Thép tấm 3,4,5 mm
Trung Quốc
  7.500
Không đổi
Thép tấm 6,8,10,12 mm
Trung Quốc
  7.600
Không đổi
HRC 2mm
Trung Quốc
  7.900
Không đổi