Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 02/2017

     I.      Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 02

Tỷ giá:

Ngân hàng Nhà nước vừa công bố tỷ giá trung tâm áp dụng cho ngày 13/1 là 22.161 đồng, giảm tiếp 3 đồng so với mức công bố hôm 12/1. Đây là phiên thứ tư liên tiếp tỷ giá này được điều chỉnh giảm nhẹ.

Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng trong ngày hôm nay là 22.826 đồng và tỷ giá sàn là 21.496 đồng/USD.

Trong khi đó, giá USD ở các ngân hàng thương mại không có nhiều biến động, chủ yếu giao dịch quanh mức 22.530-22.620 đồng/USD.

Cụ thể, hai ngân hàng Vietcombank và Vietinbank đang cùng niêm yết USD ở mức 22.535-22.605 đồng, trong đó, Vietcombank không điều chỉnh tỷ giá, Vietinbank giảm 5 đồng ở cả hai chiều so với hôm 12/1.

Tỷ giá tại BIDV đang ở mức 22.530-22.600 đồng/USD, giảm 5 đồng ở cả hai chiều.

Ngân hàng ACB vẫn niêm yết USD ở mức 22.510-22.600 đồng, trong khi giá USD tại Eximbank vẫn đang là 22.530-22.610 đồng.

Techcombank tăng 10 đồng chiều mua vào, lên mức 22.520-22.620 đồng/USD.

DongABank tăng 5 đồng chiều mua vào và giảm 5 đồng chiều bán ra, hiện giao dịch ở mức 22.535-22.605 đồng/USD.  

 

II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 02

STT

LOẠI HÀNG

KHỐI LƯỢNG (tấn)

1

TÔN NÓNG

33.219

2

NON-ORIENTED ELECTRICAL STEEL IN COIL

62

3

COLD ROLLED NON-ORIENTED ELECTRICAL STEEL IN COIL

248

4

SEAMLESS STEEL TUBING

93

5

CRC

88

6

HRC

743

7

HR/HRPO STEEL IN COILS

466

8

TÔN CUỘN

19.547

9

HRS

4.394

10

PRIME HRC

5.785

11

H-BEAM

1.891

12

HOT ROLLED ALLOY CHEQUERED COILS

500

13

TẤM KIỆN

13.366

14

TÔN NGUỘI

5.810

15

TÔN LẠNH

5.662

16

TÔN MẠ

8.371

17

BĂNG MẠ

10.040

18

SẮT ỐNG

315

19

SẮT ỐNG VUÔNG

37

20

SẮT KHOANH

3.887

21

THÉP HÌNH

3.326

22

TẤM RỜI

23

 

 III.      Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 02

 

 

Loại hàng

Xuất xứ

Giá (USD/tấn)

Thanh toán

Hàng đến

HRC SAE1006 2.0mm

Trung Quốc

515

CFR

HCM

HRC SS400 3.0mm

Trung Quốc

510

CFR

HCM

IV.      Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 02

 

 

 

Chào giá (đ/kg)

Xuất xứ

Giá

Tăng /giảm

Cuộn trơn Ø6.5

Trung Quốc

  11.200

Không đổi

Cuộn trơn Ø8 

Trung Quốc

  11.300

Tăng 100

Thép tấm 3mm

Trung Quốc

  12.800

Không đổi

Thép tấm 4,5,6,8,10,12 mm

Trung Quốc

  12.300

Tăng 100

HRC 2mm

Trung Quốc

13.200