Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Tóm lược thị trường phôi thép Trung Quốc trong tuần từ ngày 21-25/06/2010

Tóm lược thị trường phôi thép Trung Quốc trong tuần từ ngày 21-25/06/2010

 

Trong tuần qua tính từ ngày 21-25/06/2010, phôi thép của Trung Quốc má»™t lần nữa giảm giá trong khoảng từ 50-150 NDT/tấn tùy từng vùng khác nhau.

 

Tại tỉnh Hà Bắc, tất cả mọi nguyên vật liệu đều giảm nhÆ° than Ä‘á, quặng sắt, riêng quặng sắt, giá Ä‘ã giảm xuống mức 1.100 NDT/tấn, Ä‘ã kéo phôi thép, Ä‘ai, và thép xây dá»±ng đồng loạt giảm theo. Tuy nhiên, thị trường phôi thép được kỳ vọng sẽ hồi phục trong ngắn hạn.

 

 

Billet price in major regions on Jun 25,  2010

Unit: yuan/ton (incl tax)

 

Jiangsu

Shandong

Hebei

Shanxi

Henan

Yunnan

Liaoning

Tianjin*

Shanxi

Fujian

Q235

3750

3600

3580

3630

3750

3500

3670

3580

3650

Changes

-50

-150

-100

-

-

-100

-60

-100

-50

20MnSi

3800

3700

3700

3800

3850

3620

3790

3700

3750

Changes

-50

-150

-100

-

-

-100

-60

-100

-50

 

Tại miền Ä‘ông Trung Quốc

 

Cuối tuần rồi, phôi cacbon tại Giang Tô dù vẫn duy trì ở mức giá 3.750 NDT/tấn, nhÆ°ng phôi hợp kim thấp lại giảm 50 NDT/tấn so vá»›i tuần trÆ°á»›c Ä‘ó kết thúc vào ngày 18/06/2010.

 

Tại Truy Bác, phôi cacbon và phôi hợp kim thấp có giá lần lượt là 3.600 NDT/tấn và 3.700 NDT/tấn, giảm 150 NDT/tấn.

 

Tại Liêu Thành, SÆ¡n Đông, giá hai loại phôi trên cÅ©ng lần lượt ở các mức là 3.600 NDT/tấn và 3.700 NDT/tấn, giảm 100 NDT/tấn.

 

Tại Phúc Kiến, giá phôi cacbon và phôi hợp kim thấp cÅ©ng đều giảm 50 NDT/tấn xuống mức 3.650 NDT/tấn và 3.750 NDT/tấn. Tất cả Ä‘ã bao gồm thuế và các loại chi phí giao dịch bằng tiền mặt khác.

 

Trong ngắn hạn, thị trường phôi thép được cho là tiếp tục suy yếu.

 

Tại miền Bắc Trung Quốc

 

Tại Hà Bắc, các nhà sản xuất phôi thép trong tuần qua Ä‘ã hạ giá chào bán khoảng 50 NDT/tấn do tâm lý thị trường vẫn Ä‘ang lo ngại về xu hÆ°á»›ng giảm giá, bất chấp giá Ä‘ai ở khu vá»±c này tăng khoảng 150 NDT/tấn so vá»›i tháng 05.  

 

Tại Đường SÆ¡n, Phôi cacbon vẫn duy trì ở mức giá 3.580 NDT/tấn, nhÆ°ng phôi hình chữ nhật và phôi hợp kim thấp đều giảm 100 NDT/tấn so vá»›i tuần trÆ°á»›c Ä‘ó tại các mức giá lần lượt 3.610 NDT/tấn và 3.700 NDT/tấn.

 

Tại VÅ© Hán, phôi cacbon có giá 3.580 NDT/tấn và phôi hình chữ nhật có giá 3.610 NDT/tấn, đều giảm 100 NDT/tấn.

 

Tại Shanxi, phôi cacbon có giá là 3.630 NDT/tấn và phôi hợp kim thấp là 3.670 NDT/tấn, không thay đổi so vá»›i giá bán trong tuần trÆ°á»›c Ä‘ó.

 

Tại Liêu Ninh, cả phôi cabon lẫn phôi hợp kim thấp trong tuần qua đều giảm 60 NDT/tấn, lần lượt là 3.670 NDT/tấn và 3.790 NDT/tấn.

 

Trong khi tại Thiên Tân, cả hai loại phôi trên đều giảm 100 NDT/tấn tại các mức 3.580 NDT/tấn và 3.700 NDT/tấn.

 

Miền trung và miền tây Trung Quốc

 

Giá phôi thép cacbon và phôi hợp kim thấp tại tỉnh Hà Nam trong tuần qua không thay đổi, vẫn duy trì ở mức 3.750 NDT/tấn và 3.850 NDT/tấn.

 

LME steel-billet trade prices

Unit: $/ton

 

steel billet-Mediterranean

steel billet-Far East

 

this week

last week

w-o-w change

this week

last week

w-o-w change

cash buyer

430

405

25

430

405

25

cash seller &settlement

435

415

20

435

415

20

3-months buyer

435

405

30

435

405

30

3-months seller

440

415

25

440

415

25

15-months buyer

555

480

75

555

480

75

15-months seller

565

490

75

565

490

75