Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨỦ MỘT SỐ MẶT HÀNG SẮT, THÉP TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI(Ban hành kèm theo Thông tư số 75/2009/TT-BTC ngày 13/4/2009 của Bộ Tài chính)

BỘ TÀI CHÍNH
---------
Số: 75/2009/TT-BTC
 
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------------------
Hà Nội, ngày 13 tháng 4 năm 2009

              
 
 
THÔNG TƯ
Về việc bổ sung Quyết định 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 và các
Quyết định sửa đổi bổ sung của Bộ trưởng Bộ Tài chính về thuế suất thuế
nhập khẩu thép xây dựng
----------------------
 
 
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/06/2005;
 
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/09/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
 
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
 
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
 
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng thép xây dựng như sau:
 
Điều 1. Thuế suất thuế nhập khẩu thép xây dựng.
Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thép hợp kim thuộc nhóm 72.27, 72.28 qui định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và các Quyết định sửa đổi, bổ sung của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới qui định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
 
 
Điều 2. Hiệu lực thi hành.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và áp dụng đối với các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 20/4/2009./.
 

 Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW; 
- Cục kiểm tra văn bản-Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST.
 
 
 
 
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
 
(đã ký)
 
Đỗ Hoàng Anh Tuấn

 
 
DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨỦ MỘT SỐ MẶT HÀNG SẮT, THÉP TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 75/2009/TT-BTC ngày 13/4/2009 của Bộ Tài chính)
______________
 
 
Mã hàng
Mô tả hàng hoá
Thuế suất (%)
72.27
 
 
 
Các dạng thanh và que thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều.
 
7227
10
00
00
- Bằng thép gió
0
7227
20
00
00
- Bằng thép mangan - silic
0
7227
90
00
00
- Loại khác
10
 
 
 
 
 
 
72.28
 
 
 
Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn, hình bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim.
 
7228
10
 
 
- Ở dạng thanh và que, bằng thép gió:
 
7228
10
10
00
- - Có mặt cắt ngang hình tròn
0
7228
10
90
00
- - Loại khác
0
7228
20
 
 
- Ở dạng thanh và que, bằng thép silic-mangan:
 
7228
20
10
00
- - Có mặt cắt ngang hình tròn
0
7228
20
90
00
- - Loại khác
0
7228
30
 
 
- Dạng thanh và que khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn:
 
7228
30
10
00
- - Có mặt cắt ngang hình tròn
10
7228
30
90
00
- - Loại khác
10
7228
40
 
 
- Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức rèn:
 
7228
40
10
00
- - Có mặt cắt ngang hình tròn
10
7228
40
90
00
- - Loại khác
10
7228
50
 
 
- Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức cán nguội hoặc gia công kết thúc nguội:
 
7228
50
10
00
- - Có mặt cắt ngang hình tròn
0
7228
50
90
00
- - Loại khác
0
7228
60
 
 
- Các loại thanh và que khác:
 
7228
60
10
00
- - Có mặt cắt ngang hình tròn
0
7228
60
90
00
- - Loại khác
0
7228
70
00
00
- Các dạng góc, khuôn và hình
0
7228
80
 
 
- Thanh và que rỗng:
 
 
 
 
 
- Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:
 
7228
80
11
00
- - - Có mặt cắt ngang hình tròn
0
7228
80
19
00
- - - Loại khác
0
7228
80
90
00
- - Loại khác
0
 
 

ĐỌC THÊM