Tốc độ tăng trưởng sản lượng công nghiệp và đầu tư bất động sản của Trung Quốc đã chậm lại trong tháng 5, hạn chế sự tăng trưởng nhu cầu đối với thép và nguyên liệu đầu vào.
Dữ liệu từ Cục Thống kê Quốc gia (NBS) cho thấy sản lượng công nghiệp của Trung Quốc tăng 5,8% trong tháng 5 so với một năm trước đó và tăng 0,61% so với tháng 4. Mức tăng trưởng so với cùng kỳ năm trước này thấp hơn mức tăng 6,1% trong tháng 4.
Sản lượng ngành sản xuất tăng 6,2% so với cùng kỳ năm trước, trong khi sản lượng ngành khai thác mỏ tăng 5,7% so với một năm trước đó. Ngành sản xuất chiếm khoảng một phần tư tổng nhu cầu thép của Trung Quốc và là động lực chính thúc đẩy giá thép dẹt tăng cao.
Các phân ngành của nó, như sản xuất ô tô, tăng 12% trong cùng kỳ, và sản xuất thiết bị cũng tăng 6,3%. Các lĩnh vực vận tải khác như đường sắt, đóng tàu và sản xuất hàng không vũ trụ tăng 15%.
Đầu tư cơ sở hạ tầng tăng 5,6% so với cùng kỳ năm trước trong giai đoạn tháng 1-5. Cơ sở hạ tầng chiếm khoảng một phần năm tổng nhu cầu thép.
Đầu tư vào lĩnh vực bất động sản giảm 10,7% so với cùng kỳ năm trước trong giai đoạn tháng 1-5, dữ liệu NBS cho thấy.
Diện tích các dự án mới khởi công giảm 23% trong giai đoạn tháng 1-5 so với một năm trước đó. Doanh số bất động sản tính theo diện tích giảm 2,9% trong cùng kỳ. Bất động sản chiếm khoảng 40% nhu cầu thép của Trung Quốc.
Sản lượng công nghiệp và đầu tư của Trung Quốc (%) - Nguồn: NBS
Chỉ số | T5/25 | T4/25 | T3/25 | T1-2/25 | T12/24 | T11/24 | T10/24 | T9/24 | T8/24 | T7/24 | T6/24 |
Sản lượng công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (so với cùng kỳ năm trước) | 5.8 | 6.1 | 7.7 | 5.9 | 6.2 | 5.4 | 5.3 | 5.4 | 4.5 | 5.1 | 5.3 |
Khai thác mỏ (so với cùng kỳ năm trước) | 5.7 | 5.7 | 9.3 | 4.3 | 2.4 | 4.2 | 4.6 | 3.7 | 3.7 | 4.6 | 4.4 |
Sản xuất (so với cùng kỳ năm trước) | 6.2 | 6.6 | 7.9 | 6.9 | 7.4 | 6.0 | 5.4 | 5.2 | 4.3 | 5.3 | 5.5 |
Đầu tư tài sản cố định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng YTD | 3.7 | 4.0 | 4.2 | 4.1 | 3.2 | 3.3 | 3.4 | 3.4 | 3.4 | 3.6 | 3.9 |
Cơ sở hạ tầng YTD | 5.6 | 5.8 | 5.8 | 5.6 | 4.4 | 4.2 | 4.3 | 4.1 | 4.4 | 4.9 | 5.4 |
Sản xuất YTD | 8.5 | 8.8 | 9.1 | 9.0 | 9.2 | 9.3 | 9.3 | 9.2 | 9.1 | 9.3 | 9.5 |
Bất động sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng đầu tư BĐS YTD | -10.7 | -10.3 | -9.9 | -9.8 | -10.6 | -10.4 | -10.3 | -10.1 | -10.2 | -10.2 | -10.1 |
Đầu tư nhà ở YTD | -10.0 | -9.6 | -9.0 | -9.2 | -10.5 | -13.1 | -10.4 | -10.5 | -10.5 | -10.6 | -10.4 |