Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 36/2023

I.Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng

Tỷ giá: Tỷ giá USD/VND trung tâm ngày 08/9 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 23,979 VND/USD, tăng 81 đồng so với tuần trước.

Lãi suất: Báo cáo Chính phủ về tình hình tăng trưởng tín dụng, Phó Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN) Đào Minh Tú cho hay, tính đến ngày 29/8/2023, tín dụng nền kinh tế đạt khoảng 12.56 triệu tỷ đồng, tăng 5.33% so với cuối năm 2022 (cùng kỳ năm 2022 tăng 9.87%).

Phân tích về những nguyên nhân dẫn đến tăng trưởng tín dụng (TTTD) năm nay rất thấp, TS. Trương Văn Phước, nguyên Quyền Chủ tịch Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia, cho hay, tổng cầu của nền kinh tế suy giảm, đơn hàng sụt giảm nên các doanh nghiệp không có nhu cầu vay vốn để mở rộng sản xuất kinh doanh. Ngoài ra, các ngân hàng Trung ương lớn trên thế giới có xu hướng tăng lãi suất, tác động gián tiếp vào sự hấp thụ vốn của nền kinh tế Việt Nam.

Theo ông, với mức lạm phát chỉ khoảng 3-4% thì lãi suất cho vay ngắn hạn của VND chỉ nên khoảng 7-8%, cho vay trung dài hạn khoảng 10-12% là hợp lý.

II/ Thị trường phế thép nhập khẩu

Một lô H1/H2 50:50 được ký kết ở mức 375 USD/tấn cfr Việt Nam vào thứ Tư so với các giá chào ở mức 378-383 USD/tấn cfr. Chênh lệch của phế liệu Nhật Bản và phế liệu đóng container của Mỹ đã thu hẹp xuống còn 5 USD/tấn so với mức bình thường là 10-15 USD/tấn, cho thấy nhiều người mua có thể lựa chọn phế liệu Nhật Bản với giá thấp hơn.

Một  nhà máy cho biết: “Tôi nghĩ giá nhập khẩu HMS 1/2 80:20 đóng container sẽ sớm giảm xuống dưới 370 USD/tấn, vì vậy không cần phải vội mua hàng”. Người mua cũng lưu ý rằng nhu cầu thép nói chung vẫn còn yếu ở Đài Loan và họ có ý định theo dõi diễn biến giá tại thị trường Trung Quốc.

III. Hàng nhập khẩu tuần 36

LOẠI HÀNG

KHỐI LƯỢNG (tấn)

SẮT KHOANH

13,613.882

TÔN MẠ

208.130

THÉP CÂY

893.732

TÔN NGUỘI

664.272

TÔN NÓNG

142,283.140

THÉP HÌNH

193.034

ỐNG THÉP

21.035

THÉP TẤM

18,490.254

IV. Tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 36

Loại hàng

Xuất xứ

Giá (USD/tấn)

Thanh toán

HRC Q195

Trung Quốc

545

CFR

HRS SS400

Trung Quốc

560

CFR

HRC A572

Trung Quốc

575

CFR

HRP Q355

Trung Quốc

610

CFR

HRP A572

Trung Quốc

610

CFR

HRC Q345

Trung Quốc

550

CFR

HRC SS400

Trung Quốc

540

CFR

HRC SAE1006

Trung Quốc

580-585

CFR