Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 08/2023

I.Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng

Tỷ giá: Tỷ giá USD trung tâm ngày 24/02 được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tăng 15 đồng so với thứ sáu tuần trước, ghi nhận ở mức 23,641 đồng/USD.

Lãi suất: Theo Trung tâm Nghiên cứu Kinh tế MSB, trong ngày 22/2, lãi suất chào bình quân liên ngân hàng VNĐ tăng mạnh 0.39 – 1.18% ở tất cả các kỳ hạn.

Cụ thể, lãi suất cho vay qua đêm là 6.11% trong khi kỳ hạn 1 tuần là 6.37%; kỳ hạn 2 tuần là 6.60% và kỳ hạn 1 tháng là 6.99%.

Lãi suất chào bình quân liên ngân hàng USD tăng 0.01% ở hầu hết các kỳ hạn ngoại trừ đi ngang ở kỳ hạn 2 tuần.

II. Thị trường phế thép nhập khẩu

Không có chào hàng phế liệu nào của Nhật Bản đến Việt Nam do Nhật Bản nghỉ lễ Quốc khánh.

Người mua Việt Nam vẫn tập trung vào phế liệu trong nước và nhìn chung thận trọng hơn đối với phế liệu nhập khẩu. Mặc dù giá thép cuộn cán nóng .tại thị trường Việt Nam đang phục hồi nhanh chóng, nhưng doanh số bán sản phẩm thép dài trong nước vẫn bị ảnh hưởng bởi lĩnh vực bất động sản tương đối trì trệ.

Tuy nhiên, giá phôi thép vận chuyển bằng đường biển tăng cao được kỳ vọng sẽ tạo thêm niềm tin cho các nhà sản xuất thép Việt Nam. Mức phôi thép có thể giao dịch ở Đông Nam Á tăng từ dưới 590 USD/tấn cfr vào giữa tháng 2 lên 610-615 USD/tấn cfr trong tuần này, do thị trường nội địa Trung Quốc vững chắc hơn và kỳ vọng có thêm vật liệu xây dựng cần thiết cho công việc tái thiết ở Thổ Nhĩ Kỳ.

Một số nhà giao dịch thậm chí còn nắm giữ các vị thế mua, đưa ra giá chào mua ở mức 610-615 USD/tấn FOB. Nguồn tin nói thêm rằng các nhà máy lò điện hồ quang của Việt Nam có thể sẽ dễ chấp nhận giá phế liệu cao hơn nếu giá xuất khẩu phôi thép vượt qua mức 620 USD/tấn FOB.

III. Hàng nhập khẩu tuần 08

LOẠI HÀNG

KHỐI LƯỢNG (tấn)

BĂNG NÓNG

6,004.480

SẮT KHOANH

5,548.415

TÔN NÓNG

70,506.272

TÔN NGUỘI

207.708

THÉP TẤM

9.609.028

TÔN MẠ

3,780.322

THÉP DẦM

216.720

THÉP ỐNG

94.070

IV. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 08

Loại hàng

Xuất xứ

Giá (USD/tấn)

Thanh toán

HRC SS400

Trung Quốc

650

CFR

HRC SAE1006

Trung Quốc

685-690

CFR

HRC SAE1006

Nhật Bản

730

CFR

HRC SAE1006

Trung Quốc

670-680

CFR