I.Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng
Tỷ giá: Ngày 06/6, Ngân hàng Nhà nước niêm yết tỷ giá trung tâm ở mức 24.992 VND/USD, giảm 3 đồng so với sáng hôm qua. Với biên độ giao dịch ±5% so với tỷ giá trung tâm, tỷ giá trần được áp dụng là 26.242 VND/USD và tỷ giá sàn là 23.742 VND/USD. Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước hiện là 23.796 VND/USD ở chiều mua vào và 26.194 VND/USD ở chiều bán ra.
Lãi suất Ngân hàng: Bước sang tháng 6/2025, nhóm Big 4 ngân hàng quốc doanh gồm Agribank, BIDV, Vietcombank và VietinBank tiếp tục duy trì biểu lãi suất tiết kiệm online với mức cao nhất dao động từ 4,7% đến 4,9%/năm cho các kỳ hạn dài. Trong đó, Agribank và BIDV đang là hai ngân hàng niêm yết mức lãi suất cao nhất 4,9%/năm cho các khoản tiền gửi từ 24 tháng trở lên.
II. Hàng nhập khẩu tuần 23
LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (TẤN) |
TÔN TRÁNG DẦU | 1.021,12 |
TÔN LẠNH | 2.352,316 |
THÉP TẤM | 23.445,78 |
TÔN NÓNG | 22.783,25 |
SẮT KHOANH | 2.170,794 |
THÉP CÂY | 3.248,434 |
CUỘN TRƠN | 10.442,131 |
THÉP MẠ | 1.968,003 |
III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 23
LOẠI HÀNG | XUẤT XỨ | GIÁ (USD/TẤN) | THANH TOÁN |
HRC SAE1006 | INDONESIA | 505-510 | CFR |
HRC SAE1006 | NHẬT BẢN | 505-510 | CFR |
HRP SS400 | TRUNG QUỐC | 495-500 | CFR |
HRC SS400 | TRUNG QUỐC | 470-472 | CFR |
HRP Q235 | TRUNG QUỐC | 480-485 | CFR |