Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Trung Quốc: Giá thép không gỉ giảm trở lại

Trong thời điểm hiện tại các doanh nghiệp phải giảm giá chào bán để tiêu thụ hết lượng hàng tồn kho. Đây là một sự trả giá khi các doanh nghiệp đã trữ hàng trong một thời gian quá dài. Mặc dù các nhà máy đã hạ giá nhưng các doanh nghiệp vẫn không mua hàng bởi vì họ cũng phải dùng hết số hàng trong kho dự trữ của mình.

 Tình hình thị trường như trên buộc các nhà máy phải hạ giá chào bán. Cụ thể thép cuộn cán nóng và nguội 304 lần lượt giảm xuống khoảng 100-200 RMB/t(15-29 USD/t) và 400-600 RMB/t(59-88 USD/t) so với tuần trước. Đây cũng là hệ lụy tất yếu của sức mua yếu ớt và lượng hàng tồn kho khổng lồ trong suốt thời gian qua.

 

 Sau đây là biểu giá thể hiện sự thay đổi giá của một số mặt hàng. HRC 304 dày 3mm và HRC 304/2B 2mm được chào bán tại thị trường Phật Sơn với giá 17,400-17,700 RMB/t (2,549-2,592 USD/t) và 18,900-19,200 RMB/t (2,768-2,812 USD/t). Giá CRC 304 201/2B giảm khoảng 100 RMB/t, 11,500-11,800 RMB/t(1,684-1,728 USD/t), trong khi loại  CRC 430/2B dày 2m chào bán ở mức 11,200-11,500 RMB/t (1,640-1,684 USD/t), giảm 200-300 RMB/t. Tất cả các mức giá đều bao gồm VAT.

 

Niềm tin thị trường khá mạnh mẽ từ hồi giữa tháng 10 khi giá được hồi phục nhưng niềm tin đó không tồn tại lâu khi các nhà quan sát thị trường dự đoán giá thép không gỉ sẽ giảm trong thời gian tới. Đến thời điểm hiện tại, những dự đoán của các chuyên gia đã thành hiện thực. Các doanh nghiệp cho rằng  trong hai tháng tới thị trường  vẫn không thoát ra khỏi tình cảnh tồi tệ như hiện nay vì vẫn chưa thấy dấu hiệu phục hồi của nhu cầu .

 

Bảng giá thép tại thị trường Phật Sơn. Đơn vị: RMB/t

 

15/10

22/10

30/10

5/11

304 HR 3mm

18,210-18,410

18,110-18,410

17,510-17,910

17,410-17,710

304 CR 2mm

19,710-19,910

20,010-20,310

19,310-19,810

18,910-19,210

430 CR 2mm

11,710-11,910

11,710-11,910

11,410-11,810

11,210-11,510

201 CR 1-2mm

11,810-12,010

11,910-12,110

11,610-11,910

11,510-11,810

(Sacom)

ĐỌC THÊM