Tình hình tồn kho thép xây dựng một số khu vực trọng điểm, mức tăng giảm được so sánh với tuần trước (15 tháng 3) Đơn vị: chục ngàn tấn | |||||
Thép xây dựng |
| Thanh vằn | Tăng/Giảm | Dây cán | Tăng/Giảm |
Hoa Đông | Thượng Hải | 81.436 | 5.26 | 13.064 | -0.375 |
Hàng Châu | 74.47 | -1.1 | 10.29 | -0.61 | |
Hợp Phì | 14.5 | -0.5 | 9.7 | -0.3 | |
Nam Kinh | 17 | 0.2 | 4.7 | 0.2 | |
Phúc Châu | 18 | 0 | 5.8 | 0.3 | |
Tế Nam | 4.7 | 0.4 | 1.1 | -0.1 | |
Nam Xương | 6.8 | -0.4 | 4 | -0.8 | |
Hoa Trung | Trường Sa | 16.9 | -0.3 | 4.9 | -0.2 |
Đặng Châu | 8.9 | -0.2 | 1.8 | -0.2 | |
Vũ Hán | 26.8 | 0.7 | 4.2 | 0.5 | |
Hoa Nam | Nam Ninh | 27.1 | -1.5 | 9 | -1.5 |
Liêu Châu | 7.25 | 1 | 1.65 | -0.2 | |
Quảng Châu | 64 | -5 | 22.7 | -3.3 | |
Tây Nam | Thành Đô | 38.1 | -2.4 | 11.2 | -1.1 |
Quý Dương | 9.387 | -0.868 | 3.5168 | -0.426 | |
Côn Minh | 33.38 | -0.683 | 15.214 | -0.37 | |
Trùng Khánh | 33.227 | -0.643 | 10.42 | 0 | |
Hoa Bắc | Bắc Kinh | 57.38 | -3.31 | 8.69 | -0.91 |
Thiên Tân | 24.7 | -0.3 | 10.4 | -0.2 | |
Thái Nguyên | 14 | 0 | 6 | 0 | |
Thạch Gia Trang | 3.2 | -0.3 | 1.2 | 0.1 | |
Tây Bắc | Lan Châu | 17.8 | -0.3 | 18.1 | -0.8 |
Tây An | 31.95 | -2.05 | 11.92 | 2.12 | |
Đông Bắc | Cáp Nhĩ Tân | 36 | 0.2 | 9.5 | 0.2 |
Trường Xuân | 14 | 4 | 7 | 1 | |
Thẩm Dương | 51.5 | 1 | 21.5 | 1 | |
Tổng Cộng |
| 732.48 | -7.094 | 227.565 | -5.971 |
Sacom