Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Tình hình tồn kho thép tấm đúc tại một số khu vực trọng điểm Trung Quốc

Tình hình tồn kho thép tấm đúc tại một số khu vực trọng điểm, tăng/giảm so với tuần trước, đơn vị: chục ngàn tấn

Thép công nghiệp

 

Tấm đúc

Tăng/Giảm
so với tuần trước

Tồn kho tháng 2

Tăng/Giảm so với tháng trước

Tồn kho cùng kỳ 2009

Tăng/Giảm so với cùng kỳ 2009

Hoa Đông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thượng Hải

34.987

0.228

34.204

0.783

31.761

3.226

Phúc Châu

0.6

-0.05

0.75

-0.15

0.6

0

Hàng Châu

7.36

0.26

7.28

0.08

7.45

-0.09

Hợp Phì

0.5

-0.2

1.3

-0.8

1.1

-0.6

Nam Kinh

7.6

-0.2

8.5

-0.9

6.3

1.3

Tế Nam

11

-0.5

12

-1

7.5

3.5

Nam Xương

0.4

0

0.5

-0.1

9.3

-8.9

Vô Tích

8.05

-1.7

28.79

-20.74

2.243

5.807

Chang Shu

1.91

0

1.908

0.002

3.09

-1.18

Tai Chuang

2.116

-0.364

2.416

-0.3

0

2.116

Hoa Trung

 

 

Trường Sa

2.85

0.05

2.5

0.35

2.8

0.05

Đặng Châu

5.5

2.5

3.6

1.9

4.9

0.6

Vũ Hán

5.5

-0.2

6.5

-1

6.75

-1.25

Hoa Nam

Quảng Châu

12.2

-0.2

12.65

-0.45

12.7

-0.5

Tây Nam

 

Thành Đô

2.7

0.2

2.5

0.2

2.59

0.11

Trùng Khánh

3.02

-0.11

3.51

-0.49

2.85

0.17

Hoa Bắc

 

Bắc Kinh

3.7

0.01

3.73

-0.03

3.25

0.45

Thiên Tân

9.5

-1

14.1

-4.6

11

-1.5

Tây Bắc

 

Lan Châu

1

0.1

1

0

2

-1

Tây An

1.5

0

2.3

-0.8

3.2

-1.7

Tây Bắc

 

 

Cáp Nhĩ Tân

1.3

-0.2

1.5

-0.2

0.6

0.7

Trường Xuân

0.7

-0.1

0.75

-0.05

0.4

0.3

Thẩm Dương

4

-0.5

4

0

4

0

Tổng cộng

 

127.99

-1.98

156.29

-28.3

126.38

1.61

Nguồn: Sacom-STE

ĐỌC THÊM