Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Tình hình tồn kho thép HRB tại một số khu vực trọng điểm Trung Quốc

Tình hình tồn kho thép HRB tại một số khu vực trọng điểm Trung Quốc

Tình hình tồn kho thép HRB tại một số khu vực trọng điểm, tăng/giảm so với tuần trước, đơn vị: chục ngàn tấn

Thép công nghiệp

 

HRB

Tăng/Giảm
so với tuần trước

Tồn kho tháng 3

Tăng/Giảm so với tháng trước

Tồn kho cùng kỳ 2009

Tăng/Giảm so với cùng kỳ 2009

Hoa Đông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thượng Hải

73.629

-6.951

82.89

-9.257

38.074

35.555

Phúc Châu

66.22

0.3

73.36

-7.14

35.54

30.68

Hàng Châu

14.3

-0.5

14.4

-0.1

10

4.3

Hợp Phì

14

-0.5

16

-2

15

-1

Nam Kinh

18

-0.3

17

1

11

7

Tế Nam

4

-0.3

4.6

-0.6

3

1

Nam Xương

6

0.3

6.3

-0.3

4.5

1.5

Vô Tích

14.7

-0.8

16.9

-2.2

9.5

5.2

Chang Shu

7.4

-0.2

8.5

-1.1

8.5

-1.1

Tai Chuang

23.5

-0.6

26.4

-2.9

18.9

4.6

Hoa Trung

 

 

Trường Sa

22

-3.5

26.5

-4.5

16.1

5.9

Đặng Châu

8.1

-0.2

7.35

0.75

4.1

4

Vũ Hán

54

-2.5

63

-9

38

16

Hoa Nam

Quảng Châu

35.05

-0.05

36.9

-1.85

18.157

16.893

Tây Nam

 

Thành Đô

4.328

-0.407

8.04

-3.712

3.105

1.223

Trùng Khánh

28.02

-1.24

31.53

-3.514

10.66

17.36

Hoa Bắc

 

Bắc Kinh

28.89

1.54

31.99

-3.1

10.3

18.59

Thiên Tân

42.79

-3.37

53.04

-10.25

21.18

21.61

Tây Bắc

 

Lan Châu

23

-0.5

24.3

-1.3

15.4

7.6

Tây An

15

-0.5

14

1

5.5

9.5

Tây Bắc

 

 

Cáp Nhĩ Tân

2.85

0

3.4

-0.55

2

0.85

Trường Xuân

16.4

-0.1

17.4

-1

7.8

8.6

Thẩm Dương

25.47

1.15

30.3

-4.83

6.99

18.48

Tổng cộng

 

645.347

-24.928

723.5

-78.153

359.406

285.941

Nguồn: Sacom-STE

ĐỌC THÊM