Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Tình hình tồn kho thép dây cán tại một số khu vực trọng điểm Trung Quốc

Tình hình tồn kho thép dây cán tại một số khu vực trọng điểm Trung Quốc

Tình hình tồn kho thép dây cán tại một số khu vực trọng điểm, tăng/giảm so với tuần trước, đơn vị: chục ngàn tấn

Thép công nghiệp

 

Dây cán

Tăng/Giảm
so với tuần trước

Tồn kho tháng 3

Tăng/Giảm so với tháng trước

Tồn kho cùng kỳ 2009

Tăng/Giảm so với cùng kỳ 2009

Hoa Đông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thượng Hải

11.347

-0.914

12.918

-1.571

8.675

2.672

Phúc Châu

10.96

0.79

9.33

1.63

6.205

4.755

Hàng Châu

8.2

-0.5

9.9

-1.7

1.5

6.7

Hợp Phì

3.7

-0.5

4.5

-0.8

5.1

-1.4

Nam Kinh

5

-0.1

5.1

-0.1

5

0

Tế Nam

0.9

-0.1

1.1

-0.2

0.6

0.3

Nam Xương

2.8

0.2

3.5

-0.7

1.5

1.3

Vô Tích

3.5

-0.6

4.8

-1.3

1.5

2

Chang Shu

1.1

0

1.5

-0.4

0.7

0.4

Tai Chuang

3.1

-0.2

4.1

-1

4.3

-1.2

Hoa Trung

 

 

Trường Sa

7

0

7.9

-0.9

6.4

0.6

Đặng Châu

1.2

-0.1

1.55

-0.35

1.6

-0.4

Vũ Hán

14.5

-0.5

18

-3.5

17.5

-3

Hoa Nam

Quảng Châu

6.35

0.05

8.9

-2.55

5.43

0.92

Tây Nam

 

Thành Đô

2.678

0.967

3.49

-0.812

1.852

0.826

Trùng Khánh

10.91

-0.477

14.126

-3.216

4.58

6.33

Hoa Bắc

 

Bắc Kinh

5.38

0.49

7.12

-1.74

3.75

1.63

Thiên Tân

7.66

-0.6

7.65

0.01

7.36

0.3

Tây Bắc

 

Lan Châu

9

-0.3

9.8

-0.8

6.2

2.8

Tây An

7

-0.5

6

1

4.5

2.5

Tây Bắc

 

 

Cáp Nhĩ Tân

0.7

0

0.9

-0.2

1.2

-0.5

Trường Xuân

16.1

-0.2

17.7

-1.6

6

10.1

Thẩm Dương

9.27

-0.77

14.02

-4.75

10.98

-1.71

Tổng cộng

 

179.055

-4.564

210.204

-31.149

124.632

54.423

Nguồn: Sacom-STE

ĐỌC THÊM