Tình hình tồn kho thép công nghiệp tại Trung Quốc
Tình hình tồn kho thép công nghiệp tại một số khu vực trọng điểm, tăng/giảm so với tuần trước (15 tháng 3), đơn vị: chục ngàn tấn | |||||||
Thép công nghiệp |
| HRC | Tăng/Giảm | CRC | Tăng/Giảm | Tấm Đúc | Tăng/Giảm |
Hoa Đông
| Thượng Hải | 184.666 | -0.832 | 41.561 | -1.715 | 34.715 | -0.217 |
Phúc Châu | 1.8 | -0.1 | 1.1 | -0.1 | 0.8 | 0 | |
Hàng Châu | 26.59 | -1.87 | 9 | -0.24 | 7.38 | -0.42 | |
Hợp Phì | 1.2 | -0.25 | 1.1 | -0.3 | 1.5 | -0.2 | |
Nam Kinh | 9.9 | 0.1 | 4.9 | 0.1 | 8.6 | 0.1 | |
Tế Nam | 4.3 | -0.2 | 0.7 | 0 | 12 | -0.5 | |
Nam Xương | 1 | -0.2 | 0.5 | -0.1 | 0.6 | -0.1 | |
Vô Tích | 46.01 | -0.357 | 3.956 | 0.056 | 26.89 | -0.222 | |
Chang Shu | 1.132 | 0 | 2.171 | 0 | 1.908 | 0 | |
Tai Chuang | 11.345 | -0.5 | 2.17 | -0.21 | 2.416 | 0 | |
Hoa Trung
| Trường Sa | 11.2 | -0.3 | 0.8 | 0 | 2.8 | -0.2 |
Đặng Châu | 5.6 | 0 | 0.8 | -0.05 | 3.9 | -0.2 | |
Vũ Hán | 19.1 | -0.2 | 2.8 | -0.1 | 6.3 | -0.2 | |
Hoa Nam | Quảng Châu | 126 | -0.5 | 56.2 | -0.3 | 12.8 | -0.3 |
Tây Nam
| Thành Đô | 10.96 | -0.16 | 3.53 | 0.26 | 3.2 | -0.6 |
Trùng Khánh | 8.89 | 0.55 | 3.08 | -0.08 | 3.63 | 0.03 | |
Hoa Bắc
| Bắc Kinh | 5 | -0.3 | 0.5 | 0.1 | 3.88 | -0.67 |
Thiên Tân | 52.5 | -0.3 | 5.4 | -0.1 | 13.9 | 0.2 | |
Tây Bắc
| Lan Châu | 4 | 0.3 | 0.6 | -0.1 | 1.1 | -0.2 |
Tây An | 6.98 | -0.62 | 2.85 | -0.16 | 2.3 | -0.3 | |
Tây Bắc
| Cáp Nhĩ Tân | 7 | 0 | 0.75 | -0.05 | 1.6 | 0.2 |
Trường Xuân | 5 | -0.3 | 0.4 | 0 | 0.85 | 0.03 | |
Thẩm Dương | 17 | -1 | 1.35 | -0.05 | 5.5 | 1.05 | |
Tổng cộng |
| 567.173 | -7.039 | 146.218 | -3.139 | 158.569 | -2.719 |
Sacom