Tuy là nhóm hàng chỉ đứng thứ 14 trong bảng kim ngạch, nhưng so với cùng kỳ năm 2017 sắt thép xuất khẩu sang UAE tăng mạnh, mặc dù lượng xuất suy giảm.
Cơ cấu hàng hóa xuất khẩu sang thị trường UAE 5 tháng năm 2018
Nhóm/mặt hàng | 5T/2018 | +/- so với cùng kỳ 2017 (%) | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng | Trị giá | |
Tổng |
| 2.403.462.388 |
| 16,21 |
Điện thoại các loại và linh kiện |
| 1.874.907.876 |
| 17,35 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
| 145.765.272 |
| 22,22 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
| 44.184.329 |
| 40,67 |
Giày dép các loại |
| 38.044.252 |
| -28,94 |
Hàng dệt, may |
| 37.430.193 |
| 9,38 |
Hàng thủy sản |
| 32.699.443 |
| 64,21 |
Hàng rau quả |
| 18.024.852 |
| 8,77 |
Hạt tiêu | 4.959 | 15.615.833 | -28,43 | -57,95 |
Túi xách, ví,vali, mũ và ô dù |
| 12.884.787 |
| -7,07 |
Gạo | 19.444 | 10.677.088 | -1,41 | 4,69 |
Hạt điều | 1.296 | 10.468.890 | -23,54 | -21,15 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
| 10.425.301 |
| 7,63 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
| 9.953.207 |
| -19,75 |
Sắt thép các loại | 6.243 | 9.708.218 | -1,2 | 112,63 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
| 4.505.214 |
| -21,83 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
| 4.101.687 |
| -33,84 |
Giấy và các sản phẩm từ giấy |
| 1.695.845 |
| 42,55 |
Sản phẩm từ sắt thép |
| 1.532.472 |
| 5,27 |
Chè | 744 | 1.051.902 | -53,82 | -55,88 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm |
| 782.563 |
| -68,95 |
Nguồn tin: Vinanet