Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Mậu dịch quặng sắt của Trung Quốc trong tháng 3/2017

 Xuất nhập khẩu quặng sắt của Trung Quốc trong tháng 3/2017 và 3 tháng đầu năm 2017.

 

Sau đây là bảng xuất nhập khẩu quặng sắt của Trung Quốc trong tháng 3/2017 và 3 tháng đầu năm 2017, được cung cấp bởi Tổng cục Hải quan Trung Quốc.
 
T3/2017
3T/2017
 
Lượng (tấn)
% thay đổi
Đơn giá (USD/tấn)
Lượng (tấn)
% thay đổi
Nhập khẩu
95.555.413
11,49
81,73
270.881.794
12,22
Australia
58.946.397
7,53
80,31
166.302.838
10,83
Brazil
19.118.584
8,24
90,67
55.570.097
3,82
South Africa
3.981.459
-9,73
82,47
11.350.566
3,27
India
3.459.393
327,52
66,34
9.948.603
332,39
Iran
2.482.711
161,58
80,73
5.904.815
113,43
Peru
1.185.750
0,31
86,64
2.915.852
19,84
Chile
897.098
415,22
98,55
2.797.158
9,57
Mauritania
858.864
5,34
77,47
2.216.711
4,49
Sierra Leone
822.461
121,1
42,91
1.685.695
121,7
Ukraine
579.426
-60,97
104,58
1.912.399
-60,61
Canada
500.945
-26,99
97,08
1.790.570
-28,6
Mongolia
465.687
32,68
34,17
1.249.048
31,67
Vietnam
349.490
76,502,5
45,17
511.124
10,926,4
Venezuela
346.532
-38,88
91,45
1.048.317
-28,83
Russia
326.283
-3,69
85,06
1.088.307
-16,94
Malaysia
261.979
323,41
70,85
808.142
276,25
North Korea
259.477
142,45
73,81
593.193
131,3
Myanmar
189.618
56,57
30,81
487.551
186,27
USA
128.933
-
129,01
600.070
370,99
United Arab Emirates
115.863
-44,86
99,01
351.588
-18,4
Kazakhstan
87.278
-25,21
35,1
282.308
105,24
Norway
71.112
53,61
121,55
71.112
8,01
Turkey
55.607
-
81,91
106.067
-
Laos
19.084
-
43,64
106.338
488,81
Pakistan
18.723
149,43
38,14
47.820
537,08
Japan
9.552
4,17
21,78
15.486
9,46
Egypt
8.573
-
96,39
38.396
-
Mexico
8.525
-
51,78
8.525
-
Sweden
10
-64,35
1,230
193.780
17,93
Oman
-
-
-
102.672
-
Indonesia
-
-100
-
243.537
-13,75
New Zealand
-
-100
-
459.369
-41,17
Philippines
-
-
-
8.115
-59,84
Cote d'Ivoire
-
-
-
39
-
Swaziland
-
-
-
48.630
-
Saudi Arabia
-
-
-
16.956
277,43
Xuất khẩu 
181.818
97,17
90,81
225.137
101,42
Nhật Bản 
111.886
-
88,74
155.161
-
Hàn Quốc
69.008
-
84,2
69.028
-
I rắc
820
-
920,6
820
-
Indonesia
100
-
160
100
300
Australia
4
- 1,18
76
4
- 1,18
Nam Phi
 
 
 
25
 

Ghi chú: Nhập khẩu được định giá dựa trên cơ sở giá CIF và xuất khẩu trên cơ sở giá FOB.


Nguồn tin: Vinanet

ĐỌC THÊM