Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Giá kim loại ngày 3/8/2023: Đồng phục hồi do đợt bán tháo trong phiên trước

Trong phiên giao dịch ngày 3/8/2023, giá đồng tại London tăng trở lại sau đợt bán tháo trong phiên trước đó do việc hạ xếp hạng tín dụng của Mỹ, nhưng mức tăng bị hạn chế bởi đồng USD ổn định.

Giá đồng kỳ hạn giao ba tháng trên Sàn giao dịch kim loại London tăng 0,4% lên 8.543 USD/tấn, sau khi giảm 1,4% vào ngày 3/8/2023.

Hợp đồng đồng giao tháng 9 được giao dịch nhiều nhất trên Sàn giao dịch kỳ hạn Thượng Hải giảm 1,1% xuống 69.020 NDT (tương đương 9.608,8 USD)/tấn.

Triển vọng nhu cầu đối với kim loại được sử dụng trong các lĩnh vực năng lượng, xây dựng và vận tải trở nên ảm đạm, khi Fitch đã hạ bậc tín nhiệm của Mỹ xuống AA+ từ AAA cùng với nền kinh tế của trung Quốc suy yếu kéo dài.

Đồng USD mạnh cũng gây sức ép lên thị trường, khiến việc mua hàng hóa được định giá bằng đồng bạc xanh trở nên kém hấp dẫn hơn.

Theo Hiệp hội Thiếc Quốc tế (ITA), lực lượng dân quân Wa thuộc dân tộc thiểu số Myanmar đã thực hiện lệnh cấm khai thác vào ngày 1/8, đồng thời bổ sung thêm các nhà máy luyện thiếc ở Trung Quốc đã đảm bảo đủ nguồn cung cấp ngay lập tức bằng cách dự trữ kim loại trước đó.

Trên sàn giao dịch London, giá thiếc tăng 3,4% lên 28.360 USD/tấn, giá nhôm tăng 0,7% lên 2.224 USD/tấn, giá kẽm tăng 0,7% lên 2.500 USD/tấn, giá chì tăng 0,1% lên 2.149,50 USD/tấn và giá nikel tăng 0,2% lên 21.600 USD/tấn.

Trên sàn giao dịch Thượng Hải, giá thiếc tăng 2,4% lên 232.500 CNY/tấn, giá nhôm giảm 0,3% xuống 18.485 CNY/tấn, giá kẽm giảm 1% xuống 20.930 CNY/tấn, giá chì giảm nhẹ ở mức 15.950 CNY/tấn, trong khi giá nikel giảm 2,8% xuống 167.590 CNY/tấn.

Bảng giá giao dịch tương lai của một số kim loại trên Sàn Thượng Hải (Đơn vị: CNY/tấn). 

Tên loại

Kỳ hạn

Ngày 3/8

Chênh lệch so với giao dịch trước đó

 
 

Giá thép

Giao tháng 10/2023

3.752

-83

 

Giá đồng

Giao tháng 9/2023

68.980

-810

 

Giá kẽm

Giao tháng 9/2023

20.905

-225

 

Giá nikel

Giao tháng 9/2023

167.100

-5.230

 

Nguồn tin: Vinanet

ĐỌC THÊM