Theo tin đã đưa, sản lượng gang trong tháng 9 của Trung Quốc giảm so với tháng 8 và sản lượng hàng ngày thì còn giảm nhiều hơn. Tổng sản lượng trong suốt 9 tháng đầu năm là 366,7352 triệu tấn, tăng 5,1% so với 349,1016 triệu tấn cùng kỳ năm ngoái.
Các con số thống kê cho thấy trong tháng 9 Trung Quốc đã sản xuất 37,5495 triệu tấn gang, giảm 2,4959 triệu tấn so với mức 40,0454 triệu tấn của tháng 8 và giảm 2,4505 triệu tấn hay 6,1% so với 40 triệu tấn trong tháng 9 năm ngoái. Sản lượng hàng ngày trong tháng giảm 40100 tấn, còn 1,2517 triệu tấn, giảm liền trong 3 tháng.
Trong tháng 9, Heibei, Shandong, Liaoning, Jiangsu và Shanxi đã sản xuất lần lượt 8,3696 ; 3,6344 ; 3,2708; 3,1498 và 1,9682 triệu tấn, chiếm lần lượt 22%, 9%, 8%, 8% và 5% trong tổng sản lượng cả nước. Nhưng sản lượng hàng ngày ở Heibei, Shanxi, Jiangsu và Liaoning giảm trong khi Shandong lại tăng ở mức độ vừa phải.
Sản lượng thép ở các tỉnh trong tháng 9 (tính bằng triệu tấn):
Tháng
|
Hebei
|
Shandong
|
Liaoning
|
Jiangsu
|
Shanxi
|
Tổng sản lượng
|
Sản lượng hàng ngày
|
9
|
8,37
|
3,63
|
3,21
|
3,15
|
1,97
|
37,55
|
1,25
|
8
|
9,43
|
3,64
|
3,45
|
3,33
|
2,39
|
40,05
|
1,29
|
7
|
10,71
|
4,07
|
3,67
|
3,11
|
2,36
|
41,98
|
1,35
|
6
|
10,85
|
4,25
|
3,40
|
4,12
|
2,63
|
43,39
|
1,44
|
5
|
10,30
|
4,41
|
3,73
|
3,30
|
2,66
|
43,04
|
1,39
|
4
|
9,82
|
4,41
|
3,42
|
3,21
|
2,62
|
41,27
|
1,38
|
3
|
9,98
|
4,28
|
3,52
|
3,40
|
2,62
|
41,53
|
1,34
|
2
|
9,00
|
4,31
|
3,57
|
3,01
|
2,04
|
37,54
|
1,29
|
1
|
8,00
|
4,34
|
3,23
|
3,14
|
2,47
|
38,09
|
1,23
|
(Internet)